- Từ điển Việt - Nhật
Làm vua
n
くんりん - [君臨]
- đưa (ai) rơi vào tình thế buộc phải tuyên bố thoái vị sau bao nhiêu năm làm vua: _年間君臨した(人)を敗北宣言に追い込む
- ông ấy làm vua (trị vì) trong 39 năm: 彼は39年間自国の君主として君臨した
- ông ấy đã lên làm vua một cách chói lọi trong vòng 5 năm rồi sau bị lãng quên.: 彼は5年間スターの座に君臨したが
Xem thêm các từ khác
-
Làm vui lòng
かんしんをかう - [歓心を買う], làm người khác vui lòng bằng ~: ~で(人)の歓心を買う, làm vui lòng cử tri bằng những... -
Làm vui mừng
よろこばす - [喜ばす], việc cô ấy đỗ đại học đã làm cho bố mẹ cô ấy hết sức vui mừng.: 彼女が大学に受かったことは親を~した。 -
Làm vui thích
うっとりさせる -
Làm vui vẻ
はしゃぐ - [燥ぐ] -
Làm vui vẻ lên
うかれる - [浮かれる] -
Làm võng
デフレクト -
Làm vương vãi
ちらかす - [散らかす] -
Làm vẻ vang
びか - [美化する] -
Làm vỡ
わる - [割る], おる - [折る] -
Làm vỡ vụn
スマッシュ -
Làm xong
なす - [成す], なしとげる - [成し遂げる], できあがる - [出来上がる], すいこうする - [遂行する], うちあげる - [打ち上げる],... -
Làm xong hoàn toàn
やりきる - [やり切る], すっぱり -
Làm xong xuôi
やりとげる - [やり遂げる] -
Làm xáo trộn
みだす - [乱す], ごちゃごちゃする, ゴチャゴチャする, làm xáo trộn không khí bình yên trong gia đình: 家庭の平和を乱す,... -
Làm xảy ra
きたす - [来す], làm chậm trễ trong thời gian dài cho các chuyến bay: 空の旅で長時間の遅れを来す -
Làm xấu hổ
かおにどろをぬる - [顔に泥を塗る] - [nhan nÊ ĐỒ], はずかしめる - [辱める] -
Làm yên lòng
いあん - [慰安] -
Làm yên lặng
すみきる - [澄み切る] -
Làm ô nhục
かおにどろをぬる - [顔に泥を塗る] - [nhan nÊ ĐỒ], bôi tro trát trấu vào mặt bố mẹ (làm bố mẹ bị ô nhục): 親の顔に泥を塗る -
Làm ăn
せいけいをたてる - [生計を立てる], おすごし - [お過ごし]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.