- Từ điển Việt - Nhật
Lúa nếp
n
もちこめ - [もち米]
Xem thêm các từ khác
-
Lúc
ルクス, とき - [時], じこく - [時刻], じき - [時期], ころ - [頃], cũng có lúc thắng, cũng có lúc thua: 時にはかつこともあって、時として失敗に終わることもないではない,... -
Lúc bình minh
あけがた - [明け方], tỉnh dậy lúc bình minh: 明け方に目が覚める -
Lúc chiều tà
ひともしごろ - [火点し頃] - [hỎa ĐiỂm khoẢnh], はくぼ - [薄暮] - [bẠc mỘ], ひぐれ - [日暮れ] -
Lúc chạng vạng
はくめい - [薄明], ひぐれ - [日暮れ] -
Lúc chạng vạng tối
ゆうぐれ - [夕暮れ] -
Lúc chập tối
よいのくち - [宵の口], trời vẫn chưa tối: まだ宵の口だ -
Lúc hoàng hôn
くれ - [暮れ], はくぼ - [薄暮] - [bẠc mỘ] -
Lúc khoái cảm đỉnh cao
オルガスム, sự co thắt khi cực khoái (lúc khoái cảm đỉnh cao): オルガスムに達したときのけいれん, đạt cực khoái... -
Lúc khác
あらためて - [改めて], vậy lúc khác tôi sẽ ghé thăm.: では改めて伺います。, chúng ta sẽ lại bàn về vụ này vào một... -
Lúc lên lúc xuống
あがりさがり - [上がり下がり] - [thƯỢng hẠ], あがりおり - [上がり降り] - [thƯỢng giÁng], あがりおり - [上がり下り]... -
Lúc lắc
ゆれる - [揺れる], ゆるがす - [揺るがす], ゆる - [揺る] - [dao], ゆらぐ - [揺らぐ], ゆする - [揺する], ゆすぶる - [揺すぶる],... -
Lúc lặng gió trên biển buổi sáng
あさなぎ - [朝凪] - [triỀu *] -
Lúc mặt trời lặn
ひぐれ - [日暮れ] -
Lúc nghỉ giải lao
きゅうけいじかん - [休憩時間], brent đã đi mua bỏng ngô vào lúc nghỉ giải lao: ブレントは休憩時間にポップコーンを買いにいった -
Lúc nhàn rỗi
のんどり -
Lúc nhá nhem
はくめい - [薄明] -
Lúc nhúc
うようよする, うごめく -
Lúc nhỏ
ようねんじだい - [幼年時代], こどものとき - [子供の時], こどものころ - [子供の頃] -
Lúc nào
いつ -
Lúc nào cũng
くれぐれも - [呉れ呉れも]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.