- Từ điển Việt - Nhật
Lượng cố định
exp
ていりょう - [定量] - [ĐỊNH LƯỢNG]
- định lượng chì: 鉛定量
Xem thêm các từ khác
-
Lượng dãn nước (tàu biển)
はいすいりょう - [排水量], category : 対外貿易 -
Lượng dư
じょうよ - [剰余] -
Lượng dư (gia công)
ストック -
Lượng dư thừa
じょうちょうりょう - [冗長量] -
Lượng dữ trữ
りざーぶりょう - [リザーブ量] -
Lượng giao dịch nhỏ
うすあきない - [薄商い], category : 財政 -
Lượng giác
さんかくほう - [三角法] -
Lượng hao (do bốc hơi, rò chảy)
もれぞんりょう - [漏れ損量], category : 対外貿易 -
Lượng hao hụt
もれぞんりょう - [漏れ損量], げんりょう - [減量] - [giẢm lƯỢng], hao hụt do ~: ~による減量, lượng hao hụt do tăng... -
Lượng hàng hóa thông qua cảng
かもつとりあつかいりょう - [貨物取扱量] -
Lượng hàng nhập khẩu thế giới
せかいゆにゅうしょうひんりょう - [世界輸入商品量], せかいゆにゅうひんりょう - [世界輸入品量], category : 対外貿易 -
Lượng hàng xuất khẩu thế giới
せかいゆしゅつしょうひんりょう - [世界輸出商品量] -
Lượng khí thải
はいきりょう - [排気量] - [bÁi khÍ lƯỢng], Đến năm ~ thì lượng khí thải dioxi cac bon sẽ giảm đi một nửa.: _年までに二酸化炭素の排気量を半減させる,... -
Lượng kết tủa
こうすいりょう - [降水量] - [giÁng thỦy lƯỢng], sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa lượng kết tủa và nhiệt độ: 降水量と温度の関係を示す図 -
Lượng lớn
たりょう - [多量], たいした - [大した], họ đã đặt số lượng lớn phụ tùng dự phòng cho máy móc.: 彼らはその機械用のスペア部品を多量に注文した -
Lượng muối
えんぶん - [塩分], nước biển vùng này có lượng muối nhiều: このあたりの海水は塩分が多い。 -
Lượng mô men
モーメントりょう - [モーメント量] -
Lượng mưa
こううりょう - [降雨量], うりょう - [雨量], lượng mưa lớn nhất trong lịch sử mà cục khí tượng đo được: 気象庁で記録された史上最大の雨量,... -
Lượng mưa rơi
こううりょう - [降雨量] -
Lượng mất mát
げんりょう - [減量] - [giẢm lƯỢng], lượng hao hụt do tăng nhiệt: 加熱減量
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.