- Từ điển Việt - Nhật
Lạ mặt
adj
むかんけい - [無関係]
Xem thêm các từ khác
-
Lạ thường
いじょうな - [異常な], とびっきり, なみなみならぬ - [並み並みならぬ] - [tỊnh tỊnh], なみなみならぬ - [並並ならぬ]... -
Lạc
らっかせい - [落花生] - [lẠc hoa sinh], ピーナッツ, ピーナツ, なんきんまめ - [南京豆] - [nam kinh ĐẬu], がじゃまめ,... -
Lạc cảnh
らくえん - [楽園], エデン -
Lạc hướng
ほうこうをみうしなう - [方向を見失う] -
Lạc hậu
たちおくれた - [立遅れた], きゅうしき - [旧式], おおむかし - [大昔], うとい - [疎い], かいこてき - [懐古的], nền... -
Lạc lõng
ばちがい - [場違い], cảm thấy lạc lõng ở bữa tiệc: パーティで場違いな感じがする -
Lạc lối
みちにまよう - [道に迷う], はぐれる - [逸れる], thằng bé bị lạc mất mẹ trong một cửa hàng bách hóa đông đúc: 少年は雑踏するデパートの中で母親からはぐれてしまった. -
Lạc mất
みうしなう - [見失う] -
Lạc mất phương hướng
とまどう - [戸惑う], とまどい - [戸惑いする] -
Lạc nghiệp
たのしくしごとをする - [楽しく仕事をする] -
Lạc quan
らっかんてき - [楽観的], らくてんてき - [楽天的] -
Lạc quyên
きふする - [寄付する] -
Lạc thú
まんぞく - [満足], けらく - [快楽], かいらく - [快楽] -
Lạc đà
らくだ - [駱駝], キャメル, núi phía sau lạc đà: キャメルバック・マウンテン, lạc đà có thể nhịn khát nhiều ngày:... -
Lạc đà không bướu
ビキューナ -
Lạc đường
みちにまよう - [道に迷う], まよう - [迷う], とまどう - [戸惑う], とまどい - [戸惑いする] -
Lạc đề
もんだいからはずれる - [問題から外れる] -
Lạch cạnh
かちかち, đồng hồ kêu lạch cạch: 時計が~とする。 -
Lạch sông
フェアウェイ, いりえ - [入り江] -
Lạch xạch
かちかち, がさがさ, がさがさする, ガチャガチャ, がちゃがちゃ, con côn trùng bên trong hộp cứ chuyển động lạch xạch.:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.