- Từ điển Việt - Nhật
Lạy Chúa!
v
したり
Xem thêm các từ khác
-
Lạy tạ
ていねんにかんしゃのあいさつする - [定年に感謝の挨拶する] -
Lả tả
まきちらす - [まき散らす], ちらちら, tuyết rơi lả tả: 雪が~(と)降る -
Lải nhải
おなじことをくりかえす - [同じことを繰り返す], もぐもぐ, もごもご -
Lảng sang chuyện khác
それる - [逸れる], そらす - [逸らす], câu chuyện lệch sang chủ đề khác: (話が)わき道へそれる, đánh trống lảng: 話をわきに ~ -
Lảng tránh
はぐらかす, さける - [避ける], vấn đề không thể lảng tránh được: 避けようにも避けられない問題 -
Lấm lem
よごれた - [汚れた], どろだらけの - [泥だらけの] -
Lấm lét
しょうしんな - [小心な], うぞうぞ -
Lấm tấm
こさめ - [小雨] -
Lấn sang
しんしょく - [侵食する] -
Lấp
つめる - [詰める], うめたてる - [埋め立てる], うまる - [埋まる], dùng rác để lấp: 埋立てに使う〔ごみを〕, chôn... -
Lấp biển
うみをうめたてる - [海を埋め立てる] -
Lấp loáng
ぴかぴか, きらめる -
Lấp lánh
きらきら, きらきら, きらめく, ちらちら, てかてか, ぴかぴか, mắt của cô ấy lấp lánh sự giận giữ: 彼女の目は激怒のあまりきらきら輝いていた,... -
Lấp lửng
あいまいな -
Lấp đất
うめたてる - [埋め立てる], lấp đất lên ruộng: 畑を埋め立てる -
Lấp đầy
うめる - [埋める], うずめる - [埋める], lấp đầy khoảng trống: 空所を埋める, thít chặt mối quan hệ giữa a và b (lấp... -
Lất phất
しとしと, mưa phùn lất phất: ~(と)降る小ぬか雨 -
Lấy...làm đơn vị
をたんいとして - [を単位として] -
Lấy băng ra
カセットをとりだす - [カセットを取り出す] -
Lấy chồng
けっこん - [結婚], けっこん - [結婚する], よめいり - [嫁入りする], よめにいく - [嫁に行く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.