- Từ điển Việt - Nhật
Lấp đầy
v
うめる - [埋める]
- Lấp đầy khoảng trống: 空所を埋める
- Thít chặt mối quan hệ giữa A và B (lấp đầy khoảng trống giữa A và B): AとBのすき間を埋める
- lấy đầy khoảng trống, khe hở, chỗ trống, lỗ, vết nứt rạn, khoảng không...: 埋める〔空間・すき間・空白・穴・裂け目・空所を〕
うずめる - [埋める]
- lấp đầy(bổ sung) vào chỗ trống nhân viên: 欠員を埋める
Xem thêm các từ khác
-
Lất phất
しとしと, mưa phùn lất phất: ~(と)降る小ぬか雨 -
Lấy...làm đơn vị
をたんいとして - [を単位として] -
Lấy băng ra
カセットをとりだす - [カセットを取り出す] -
Lấy chồng
けっこん - [結婚], けっこん - [結婚する], よめいり - [嫁入りする], よめにいく - [嫁に行く] -
Lấy cân bằng
バランスをとる -
Lấy cảnh (chụp ảnh)
しゃしんにふうけいをいれる - [写真に風景を入れる] -
Lấy cớ ốm
びょうきにことよせて - [病気に事寄せて] - [bỆnh khÍ sỰ kỲ], びょうきにかこつけて - [病気に託けて] - [bỆnh khÍ... -
Lấy giấy phép
きょかをしゅとくする - [許可を取得する] -
Lấy logarit của
たいすうをとる - [対数をとる] -
Lấy làm tiếc
いかん - [遺憾], rất lấy làm tiếc phải thông báo cho bà biết rằng ~: 遺憾ながら(以下)をお知らせします, tôi rất... -
Lấy lòng
まんぞくをあたえる - [満足を与える] -
Lấy lý do
りゆうをつける - [理由を付ける] -
Lấy lại
ひきとる - [引取る], ひきとる - [引き取る], nhận hàng trả lại: 返品を引き取る, nhận lại hành lý: 荷物を引き取る -
Lấy lại chỗ đứng
たちなおる - [立ち直る] -
Lấy lại lòng tin
しんらいをかいふくする - [信頼を回復する] -
Lấy lại được chỗ đứng
たちなおる - [立ちなおる] -
Lấy mẫu
サンプリング -
Lấy mẫu ngẫu nhiên
ランダムサンプリング -
Lấy nghịch đảo
てんちをおこなう - [転置を行う] -
Lấy nhau
けっこんする - [結婚する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.