- Từ điển Việt - Nhật
Lần đầu tiên
n
さいしょ - [最初]
- Đây là lần đầu tiên tôi đi du lịch bằng máy bay.: 飛行機で旅行したのはそれが最初だった。
はじめて - [初めて]
- Thế là không gặp anh ta nữa à? Sao lại nghĩ là xấu hổ, chà lần đầu tiên mới thấy...: もう彼とは会わないの!あんな恥ずかしい思いをしたの、生まれて初めて!
- đây là lần đầu tiên đứng trên diễn đàn: 演壇に立ったのはこれが初めてです.
Xem thêm các từ khác
-
Lầu Năm Góc
ペンタゴン -
Lầu các
ろうかく - [楼閣], xây dựng một vọng lầu trên không trung: 空中に楼閣を築く, lầu gác trên mái: 屋上の楼閣 -
Lầu xanh
かがい - [花街] - [hoa nhai], あかせんちく - [赤線地区] -
Lầy lội
どろだらけの - [泥だらけの] -
Lẩn quẩn
かいてんする - [回転する] -
Lẩn thẩn
おぼえのない - [覚えのない], とぼける - [惚ける] -
Lẩn tránh
とうひ - [逃避], きひ - [忌避], くぐりぬける - [くぐり抜ける], Đừng có lẩn tránh hiện thực: 現実から逃避するな -
Lẩu kiểu Nhật
おでん, phòng lẩu kiểu nhật: おでん屋 -
Lẩy bẩy
ゆらめく, ひょこひょこ, ガクガクする, おのの, ガクガク, đầu gối run lẩy bẩy: ひざがガクガクする。, chân cô... -
Lẫn nhau
たがいに...てあう - [互いに...て合う], たがいに - [互いに], おたがい - [お互い], こうご - [交互], まじえる... -
Lẫn nền tảng
クロスプラットホーム -
Lẫn vào với nhau
まじる - [交じる], まざる - [交ざる] -
Lẫy lừng
ゆうめいな - [有名な] -
Lập bản đồ
マップ, ちずさくせい - [地図作成] -
Lập bập
ぶるぶる -
Lập chương trình tuyến tính bậc một liên tục
えすえるぴーほう - [SLP法] -
Lập chứng từ
ふりだし - [振出] -
Lập chỉ mục
さくいんさぎょう - [索引作業] -
Lập chỉ mục có đánh tọa độ trước
さくいんじがいねんくみあわせさくいんさぎょう - [索引時概念組合せ索引作業] -
Lập chỉ mục tích lũy
るいせきさくいんつけ - [累積索引付け]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.