- Từ điển Việt - Nhật
Lẫn nhau
Mục lục |
adv
たがいに...てあう - [互いに...て合う]
たがいに - [互いに]
おたがい - [お互い]
- vì chúng ta không định trao đổi quan điểm, ý kiến lẫn nhau, nên có thảo luận thêm nữa cũng chẳng có ý nghĩa gì: お互い、意見を変えようとしないのだから、これ以上議論しても無駄だ
- nam nữ học hỏi lẫn nhau: 男女がお互いから学ぶ
こうご - [交互]
- Nỗi buồn và niềm vui xen lẫn nhau: しみと喜びは、交互にやって来る
まじえる - [交える]
Xem thêm các từ khác
-
Lẫn nền tảng
クロスプラットホーム -
Lẫn vào với nhau
まじる - [交じる], まざる - [交ざる] -
Lẫy lừng
ゆうめいな - [有名な] -
Lập bản đồ
マップ, ちずさくせい - [地図作成] -
Lập bập
ぶるぶる -
Lập chương trình tuyến tính bậc một liên tục
えすえるぴーほう - [SLP法] -
Lập chứng từ
ふりだし - [振出] -
Lập chỉ mục
さくいんさぎょう - [索引作業] -
Lập chỉ mục có đánh tọa độ trước
さくいんじがいねんくみあわせさくいんさぎょう - [索引時概念組合せ索引作業] -
Lập chỉ mục tích lũy
るいせきさくいんつけ - [累積索引付け] -
Lập cập
ふるえる - [震える], がちがち, ガクガク, ガクガクする, カタカタ, がたがたする, ぶるぶる, lập cập ngồi vào ghế:... -
Lập cập (răng va vào nhau)
がちがち, răng va vào nhau lập cập: ガチガチする音〔歯などの〕 -
Lập danh mục
インデクシング -
Lập dị
ききょう - [奇矯], エキセントリック, ききょう - [奇矯], hành động kì quặc (lập dị, quái gở): 奇矯な行動, cư xử... -
Lập gia đình
けっこん - [結婚する], kết hôn (lập gia đình) với một người tên là ~: ~という名前の人と結婚する -
Lập hiến
りっけん - [立憲], Đặt câu hỏi về tính lập hiến của~: ~の立憲性に疑問を投げ掛ける, chính phủ lập hiến.: 立憲政治 -
Lập hóa đơn dưới giá trị
かかくかしょうおくりじょうさくせい - [価格過少送り状作成] -
Lập hạ
りっか - [立夏] -
Lập kế
とりっくをかんがえる - [トリックを考える], けいかくをたてる - [計画を立てる] -
Lập kế hoạch
はかる - [図る], けいかくをさくせいする - [計画を作成する], けいかく - [計画する], くわだてる - [企てる], きと...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.