Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Lập kế hoạch

Mục lục

v

はかる - [図る]
Lập kế hoạch tăng lượng tiền viện trợ từ chính phủ nhằm xây dựng ~: ~が建設に当たって国からの補助金が増額されるように便宜を図る
けいかくをさくせいする - [計画を作成する]
việc lập kế hoạch dài hạn thật là khó khăn và vất vả: 長期計画を作成するのは大変な作業だ。
lập kế hoạch (lên kế hoạch) theo quy định của): ~の規定に従って計画を作成する
lập kế hoạch (lên kế hoạch) phát triển kỹ thuật (công nghệ): 技術開発計画を作成する
lên kế hoạch xử lý nợ khó đòi: 不良債権処理の行動計画を作成
けいかく - [計画する]
bị khởi tố vì tội lập kế hoạch phạm tội: 犯罪を計画したかどで訴えられる
chính phủ đã hoãn (dừng) kế hoạch giảm thuế: 政府は計画していた減税を断念した
くわだてる - [企てる]
lập kế hoạch bắt cóc một máy bay chở khách: 旅客機をハイジャックしようと企てる
lập kế hoạch bí mật.: 計画をひそかに企てる
きと - [企図]
lập kế hoạch tự tử: 自殺企図
lập kế hoạch giết người: 殺人企図
lập kế hoạch đặc biệt để làm gì: 特に~することを企図する
きかくする - [企画する]
lên kế hoạch (lập kế hoạch) xuất sắc để tiếp thị quảng bá sản phẩm: ~を宣伝するために優れたマーケティングプランを企画する
lên kế hoạch (lập kế hoạch) cụ thể để tổ chức sự kiện: 具体的なイベントを企画する
lên kế hoạch (lập kế hoạch) cho đám cưới: 結婚式を企画する
lập kế hoạch cho việc tung ra sản phẩm
プランニングする

Xem thêm các từ khác

  • Lập kế hoạch dự án

    プロジェクトけいかく - [プロジェクト計画], プロジェクトりつあん - [プロジェクト立案]
  • Lập kế hoạch vật liệu yêu cầu

    しざいしょようりょうけいかく - [資財所要量計画]
  • Lập loè

    さいけんする - [再建する], ゆらぐ - [揺らぐ]
  • Lập luận

    りつろん - [立論]
  • Lập luận thiếu sức thuyết phục

    なんろん - [軟論] - [nhuyỄn luẬn]
  • Lập lại

    くりかえす - [繰り返す], きらめく, かいふくする - [回復する], かいき - [回帰]
  • Lập mưu

    さくりゃくをたてる - [策略を立てる]
  • Lập nên

    へんせい - [編成する], せっていする - [設定する], けいせいする - [形成する], かくてい - [確定する], lập các điều...
  • Lập pháp

    りっぽう - [立法]
  • Lập phương

    りっぽう - [立方], りっぽうたい - [立方体], さんじょう - [三乗], りっぽう - [立方], sắp xếp dọc theo mặt của khối...
  • Lập quốc

    りっこく - [立国]
  • Lập thu

    りっしゅう - [立秋], あきたつひ - [秋立つ日] - [thu lẬp nhẬt]
  • Lập thành

    せつりつする - [設立する], せいりつする - [成立する]
  • Lập thể

    りったい - [立体], sự phân tích hóa học lập thể: 立体化学解析
  • Lập trang Web

    ホームページをつくる - [ホームページを作る]
  • Lập trình

    コーディング, プログラミング
  • Lập trình hàm

    かんすうがたプログラミング - [関数形プログラミング]
  • Lập trình hướng đối tượng

    オブジェクトしこうプログラミング - [オブジェクト指向プログラミング]
  • Lập trình logic

    ろんりプログラミング - [論理プログラミング]
  • Lập trình mã

    コードプログラミング
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top