- Từ điển Việt - Nhật
Lịch sự
Mục lục |
n
こうしょう - [高尚]
- Không lịch sự (cao quý) như ai đó nghĩ: (人)が考えているほど高尚でない
がしゅ - [雅趣]
- sự thanh lịch, lịch sự của bộ trang phục: 衣装の雅趣
- cô công chúa đó nổi tiếng là người rất thanh lịch, lịch sự, tao nhã: その王女は雅趣なことで有名だった
いき - [粋]
- Bạn là người lịch sự nhất, bảnh bao nhất trước mắt mọi người: あんたは粋でクールでスマートな一人前の男ってことだ。
あいそのいい - [愛想のいい] - [ÁI TƯỞNG]
- nhân viên bán hàng lịch sự: 愛想のいい店員
- cú điện thoại lịch sự (dễ thương): 愛想のいい電話
じょうひん - [上品] - [THƯỢNG PHẨM]
- lời nói không lịch sự: あまり上品でない表現
ていねい - [丁寧]
- Bố tôi lịch sự với phụ nữ.: 父は女性に対して丁寧だ。
ていねいな - [丁寧な]
ねんごろ - [懇ろ]
ひとがら - [人柄]
- ngài đó rất lịch sự: あの方は人柄です
れいぎただしい - [礼儀正しい]
Xem thêm các từ khác
-
Lớn
おおはば - [大幅], おおいに - [大いに], おおきい - [大きい], おおきな - [大きな], おおはば - [大幅], かいじょう -... -
Lớp
クラス, きゅう - [級], クラス, プライ, メジャーズ, レー, レーヤ, lớp học tiếng anh buổi tối: 英語の夜間クラス,... -
Lớp mái
ルーフ -
Lớp mạng
ネットワークそう - [ネットワーク層] -
Lớp phủ ngoài
がいひ - [外被] - [ngoẠi bỊ], コーティング, スキン, lớp phủ ngoài có thể thay đổi độ cứng: 硬変した外被, lớp... -
Lộ
ろしゅつする - [露出する], もれる - [漏れる], もる - [漏る], あらわれる - [現れる] -
Lộ ra
とびだす - [飛び出す], てきはつ - [摘発する], ただよう - [漂う], あらわれる - [表れる], あらわれる - [現われる],... -
Lộ rõ
あらわす - [表わす], あらわす - [表す], biểu lộ lòng nhân ái: 慈愛の心を表わす, -
Lộ sáng
かぶる - [被る], phim bị lộ sáng: フィルムが被る -
Lộc cộc
ごろごろ, lăn gỗ lộc cộc: 木材を~(と)転がす -
Lội
およぐ - [泳ぐ], かく - [掻く], すいえい - [水泳] -
Lộn
うらがえす - [裏返す], lộn mí mắt (bĩu môi): 裏返す〔まぶた・唇などを〕, lộn trái để giặt: 裏返して洗濯する,... -
Lộp cộp
がさがさ, がさがさする -
Lột
ぬぐ - [脱ぐ], はぎとる - [はぎ取る], むく - [剥く], むける - [剥ける] -
May ơ
ネーブ -
Mcpherson
マクファーソン -
Micrô
マイクロ, マイク, マイクロフォン -
Micrôn
ミクロン -
Milimét
ミリメートル -
Miến điện
ビルマ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.