- Từ điển Việt - Nhật
Lời chia buồn
Mục lục |
n
とうじ - [悼辞]
ちょうもん - [弔問]
ちょうし - [弔詞] - [ĐIẾU TỪ]
ちょうい - [弔慰] - [ĐIẾU UÝ]
くやみ - [悔み]
- Tôi xin chia buồn. (nói với người thân của người chết): お ~ を申し上げます。
あいし - [哀詞] - [AI TỪ]
あいとう - [哀悼]
- Lời chia buồn thống thiết nhất: 謹んで哀悼(の意を表すこと)
あいとうのいをあらわす - [哀悼の意を表す]
Xem thêm các từ khác
-
Lời chào
あいさつ - [挨拶], tôi chỉ ghé qua để chào thôi: ちょっと挨拶に立ち寄りました。 -
Lời chào hàng mở đầu
どうにゅうじのていき - [導入時の提供], category : マーケティング -
Lời chào năm mới
ねんれい - [年礼] - [niÊn lỄ] -
Lời chào tạm biệt
そうべつ - [送別] -
Lời châm biếm
からかい, からかい - [冗談] -
Lời chê trách
いいがかり - [言い掛かり] -
Lời chú cuối trang
きゃくちゅう - [脚注], chú thích cuối trang của xuất xứ điển cố.: 出典の脚注 -
Lời chú giải
はんれい - [凡例], コメント -
Lời chú thích
コメント -
Lời chúc
がし - [賀詞], nói lời chúc mừng: 賀詞をいう -
Lời chúc mừng
ぎょけい - [御慶] - [ngỰ khÁnh], しゅくじ - [祝辞] -
Lời chúc mừng (năm mới)
ぎょけい - [御慶] - [ngỰ khÁnh] -
Lời chúc mừng sinh nhật
たんじょういわい - [誕生祝い], cảm ơn vì đã mời tôi đến bữa tiệc sinh nhật của mark.: マークの誕生祝いのパーティーに誘ってくれてありがとう。,... -
Lời chúc mừng sống lâu
ことぶき - [寿] -
Lời chúc năm mới tới nhà vua
ちょうが - [朝賀] - [triỀu hẠ] -
Lời chứng
しょうげん - [証言] -
Lời chỉ dẫn
おしえ - [教え] -
Lời chỉ thị
くんじ - [訓辞] -
Lời công bố
かっぱ - [喝破], lời công bố bản chất của sự việc: 物事の本質の喝破 -
Lời cảm ơn
おれい - [お礼], nói lời cảm ơn: ~を言う
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.