- Từ điển Việt - Nhật
Lời giới thiệu
Mục lục |
n
まえおき - [前置き]
- Phần giới thiệu của một bộ phim thường miêu tả phần trọng tâm của câu chuyện.: ある映画の前置きは、ストーリーの核心部分を描くためにある。
- Bạn mất quá nhiều thời gian cho lời mở đầu.: 前置きが長過ぎた.
ちょろん - [緒論] - [TỰ LUẬN]
すいせんじょう - [推薦状]
- Để tham gia vào chương trình nghiên cứu này, bạn cần có lời giới thiệu từ giáo sư: この研究プログラムに参加するには、教授の推薦状が必要になる
じょろん - [序論]
おこえがかり - [お声掛かり]
- Anh ấy đã được chọn làm trợ lý nhờ lời tiến cử của thầy giáo: 彼は先生のお声掛かりで助手に選出された
- Từ thành thị cho tới nông thôn đều phải tham gia vào việc làm sạch môi trường do lời đề nghị của chính phủ.: 政府のお声掛かりで地方の町村も環境の浄化に乗り出した
Tin học
じょぶん - [序文]
Xem thêm các từ khác
-
Lời gọi hàm đệ quy
さいきよびだし - [再帰呼出し] -
Lời gọi hệ thống
システムコール -
Lời gọi ra
はっこ - [発呼] -
Lời gọi đệ quy
さいきよびだし - [再帰呼び出し] -
Lời gợi ý
ヒント, くちぶり - [口振り] - [khẨu chẤn], くちぶり - [口ぶり] - [khẨu], nếu theo lời gợi ý mà cảnh sát nói, thì có... -
Lời huấn thị
くんじ - [訓辞], lời huấn thị của giám đốc: 所長の ~ -
Lời hướng dẫn
はんれい - [凡例], じょげん - [助言] -
Lời hứa
やくそく - [約束] -
Lời hứa chắc chắn
かくやく - [確約] - [xÁc ƯỚc], hứa chắc chắn thăng chức: 昇進の確約, vào mùa này, thì không thể chắc chắn đặt phòng... -
Lời hứa suông
こうやく - [口約], trẻ con bị lừa gạt bằng đồ chơi đẹp, người lớn thì luôn bị lừa gạt bởi những lời hứa suông:... -
Lời hứa xưa
きゅうやく - [旧約] -
Lời khai
せんせい きょうじゅつしょ - [宣誓供述書], しょうげん - [証言], bản khai có tuyên thệ (lời khai có tuyên thệ) được... -
Lời khai đã tuyên thệ
せんせい きょうじゅつしょ - [宣誓供述書], bản khai có tuyên thệ (lời khai có tuyên thệ) được nộp lên thẩm phán:... -
Lời khen nồng nhiệt
ねっさん - [熱賛] - [nhiỆt tÁn] -
Lời khuyên
ちゅうこく - [忠告], じょげん - [助言], アドバイス, nếu tôi nghe theo lời khuyên của ông ấy thì có lẽ đã tránh được... -
Lời khẩn cầu
こんせい - [懇請] - [khẨn thỈnh], きねん - [祈念], きとう - [祈祷] -
Lời kiến nghị
ちんじょう - [陳情], chính phủ đã gạt đi lời kiến nghị phản đối việc xây dựng nhà máy điện nguyên tử của chúng... -
Lời kêu gọi
よびかけのことば - [呼びかけの言葉], よびかけ - [呼びかけ], ようせい - [要請], こんせい - [懇請] - [khẨn thỈnh],... -
Lời kết báo cáo
ほうこくしょあしがき - [報告書脚書き] -
Lời lãi
りえき - [利益], りし - [利子], りじゅん - [利潤]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.