- Từ điển Việt - Nhật
Lời mời
n
しょうたいじょう - [招待状]
しょうたい - [招待]
Xem thêm các từ khác
-
Lời mở đầu
まえおき - [前置き], ちょろん - [緒論] - [tỰ luẬn], ちょげん - [緒言] - [tỰ ngÔn], じょろん - [序論], じょぶん - [序文],... -
Lời nguyền
せんせい - [宣誓], きせい - [祈誓], người nói lời nguyền: 宣誓する人, thề nguyền: 宣誓をする -
Lời nguyền rủa
のろい - [呪い], ちょうぶく - [調伏] - [ĐiỀu phỤc], mụ phù thủy đã đưa ra 1 lời nguyền với công chúa: 魔法使いは王女にのろいをかけた. -
Lời nhận xét làm đau đớn
つうげん - [痛言] - [thỐng ngÔn] -
Lời nhắc
プロンプト -
Lời nhắn
でんごん - [伝言] - [truyỀn ngÔn], おつかい - [お使い], おきてがみ - [置き手紙] - [trÍ thỦ chỈ], có một lời nhắn cho... -
Lời nói
はつご - [発語] - [phÁt ngỮ], でんごん - [伝言] - [truyỀn ngÔn], ことば - [言葉], こうとう - [口頭], こうじゅつ - [口述],... -
Lời nói (có trọng lượng)
ごさた - [ご沙汰] -
Lời nói cay độc
どくぜつ - [毒舌], nói những lời cay độc: 毒舌をたたく -
Lời nói có trọng lượng
ごさた - [ご沙汰] -
Lời nói của người chết
しご - [死語] -
Lời nói dối
ライ, うそ - [嘘] -
Lời nói hai lưỡi
にごん - [二言] - [nhỊ ngÔn] -
Lời nói mê
ねごと - [寝言], nói mê sảng gì thế: なに寝言を言っているか! -
Lời nói ngọt ngào
こうげんれいしょく - [巧言令色] - [xẢo ngÔn lỆnh sẮc], Đừng bị lừa phỉnh bằng những lời nói ngọt ngào (lời nịnh... -
Lời nói nhiệt thành
ねつべん - [熱弁] - [nhiỆt biỆn], trong bài phát biểu đầy nhiệt huyết, người lãnh đạo Đảng nhấn mạnh vào những điều... -
Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội hay tán đồng trong khi nói chuyện
あいづち - [相鎚] - [tƯƠng *] -
Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện
あいづち - [相づち] - [tƯƠng] -
Lời nói sâu cay
どくぜつ - [毒舌] -
Lời nói thông minh
こうさい - [口才] - [khẨu tÀi]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.