- Từ điển Việt - Nhật
Lời xỉ nhục
n
ぶげん - [侮言]
Xem thêm các từ khác
-
Lời yêu cầu
おねがいごと - [お願い事], おねがいごと - [お願いごと], hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao: 神様にお願い事をきいてもらいましょう,... -
Lời ăn tiếng nói
ことばづかい - [言葉遣い], ことば - [言葉], lịch sự trong cách sử dụng từ ngữ (cách dùng từ, lời ăn tiếng nói): 言葉遣いのていねいな,... -
Lời đe doạ
おどしもんく - [脅し文句], thì thầm những lời đe doạ: 脅し文句をささやく, nói lời đe dọa: 脅し文句を言う, nói... -
Lời đã nói ra
はなしことば - [話し言葉] -
Lời đường mật
かんげん - [甘言], lừa gạt bằng lời đường mật: 甘言で~をだまし取る, kẻ lừa gạt bằng lời đường mật: 甘言でだます人,... -
Lời đề cuối sách
あとがき - [後書き], あとがき - [後書], lời đề cuối sách của người dịch: 訳者による後書 -
Lời đề nghị
もうしこみ - [申込み], もうしこみ - [申込], もうしこみ - [申し込み], もうしいれ - [申し入れ], ていぎ - [提議], すいせんじょう... -
Lời đồn
またぎき - [又聞き] - [hỰu vĂn], ふうぶん - [風聞], ききつたえ - [聞き伝え] - [vĂn truyỀn], nghe tin đồn (lời đồn)... -
Lời đồn vô căn cứ
ねもはもないうわさ - [根も葉も無い噂] - [cĂn diỆp vÔ ĐỒn] -
Lời đồn đại
うわさ - [噂], lời đồn đại đó nhanh chóng lan khắp khu học xá.: その噂はたちまち学園中に広がった。, lời đồn đại... -
Lỡ bến
のりこす - [乗越す] -
Lỡ hẹn
やくそくをやぶる - [約束を破る] -
Lỡ lời
うっかり, anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này. : 彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった -
Lỡ lừoi
うっかりしゃべる, anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này: 彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった -
Lỡ miệng
くちばしる - [口走る], buột miệng (lỡ mồm, lỡ miệng) nhầm lẫn a với b: aとbの入り交じった感情に押されて口走る,... -
Lỡ mồm
くちばしる - [口走る], buột miệng (lỡ mồm, lỡ miệng) nhầm lẫn a với b: aとbの入り交じった感情に押されて口走る,... -
Lỡ trớn
オーバーステップ -
Lỡ việc
しごとにしっぱいする - [仕事に失敗する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.