Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Lợi nhuận sau thuế ứng với một cổ phiếu

Kinh tế

イーピーエス
Explanation: 1株当たりの税引き後利益のこと。企業の純利益を発行株式数で割って求める。評価される企業の実態をフロー(期間収益)から示すための代表的な指標のひとつである。

Xem thêm các từ khác

  • Lợi nhuận thuần

    じゅんえき - [純益]
  • Lợi nhuận thương nghiệp

    しょうぎょうりそく - [商業利息], しょうぎょうりじゅん - [商業利潤], しょうぎょうりし - [商業利子]
  • Lợi nhuận trước thuế

    ぜいひくまえりえき - [税引く前利益], category : 財政
  • Lợi suất

    りりつ - [利率]
  • Lợi suất trong thời gian nắm giữ

    しょゆうきかんりまわり - [所有期間利回り], category : 債券, explanation : 保有期間中のインカムゲインとキャピタルゲインの合計額が投資元本に対して年率何%になるのかを見た指標。///現在のような低金利の状況においては、機関投資家は、キャピタルゲインを目的とした債券投資を行うようになってきた。これは、所有期間利回りを高める為に、債券価格の変動をとらえて、短期ディーリングを行う運用である。,...
  • Lợi thế cửa hàng

    えいぎょうけん - [営業権]
  • Lợi tức

    りりつ - [利率], りそく - [利息], りし - [利子], あがりだか - [上がり高] - [thƯỢng cao], lợi tức được tính trên cơ...
  • Lợi tức Zero

    ゼロきんり - [ゼロ金利], category : 金利・為替, explanation : ゼロ金利とは、コール市場の金利が政策的にゼロ(またはそれに近い低金利)にされていることをさす。///1999年3月に日銀は、「短期金融市場の無担保コール翌日物金利」を史上最低の0.15%に下げた。この時の日銀の速水総裁は「翌日物金利はゼロでもよい」と発言したため、「ゼロ金利政策」と呼ばれた。金融システムの不安や、長期金利の上昇によるデフレスパイラル(景気後退と物価下落の悪循環)を防ぐことが狙いで実施された。,...
  • Lợi tức hàng năm

    ねんかんしゅうえき - [年間収益] - [niÊn gian thu Ích], trước khi vào làm tại công ty chúng ta anh ấy làm trưởng phòng kinh...
  • Lợi tức phải trả để bồi thường cho việc trả chậm

    えんたいりそく - [延滞利], explanation : 金銭債務の返済を期日までに履行しなかった場合、損害賠償として支払われるべき金銭。金額は債務額に対する法定利率を原則とする。
  • Lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán

    キャピタルゲイン, lợi tức kỳ vọng thu được do tăng giá chứng khoán: 期待キャピタルゲイン, lợi tức thu được do...
  • Lợi và hại

    こうざい - [功罪] - [cÔng tỘi], thảo luận về cái lợi và cái hại (lợi và hại) của quá trình toàn cầu hoá: グローバリゼーションの功罪を検討する,...
  • Lợi ích

    りえき - [利益], おんけい - [恩恵], えき - [益] - [Ích], lợi ích do việc toàn cầu hóa đem lại: グローバリゼーションの恩恵,...
  • Lợi ích bản thân

    がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích bản thân: 我利をむさぼる
  • Lợi ích bảo hiểm

    ほけんりえき - [保険利益]
  • Lợi ích chung

    りがい - [利害], こうえき - [公益], thống nhất các lợi ích chung trong các lĩnh vực khác nhau: さまざまな分野で利害が一致する,...
  • Lợi ích cá nhân

    がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân: 我利をむさぼる
  • Lợi ích công cộng

    こうえき - [公益], vấn đề liên quan đến lợi ích công cộng: 公益に関する問題
  • Lợi ích của Đảng

    とうり - [党利] - [ĐẢng lỢi], đặt lợi ích của đất nước lên trước lợi ích của Đảng: 国が必要としているものを党利に優先して考える
  • Lợi ích kép

    ふくり - [複利] - [phỨc lỢi], phát triển nhờ lợi ích kép không bị đánh thuế lợi tức.: 利息に課税されることなく複利で増えること
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top