- Từ điển Việt - Nhật
Lợi tức phải trả để bồi thường cho việc trả chậm
Kinh tế
えんたいりそく - [延滞利]
- Explanation: 金銭債務の返済を期日までに履行しなかった場合、損害賠償として支払われるべき金銭。金額は債務額に対する法定利率を原則とする。
Xem thêm các từ khác
-
Lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán
キャピタルゲイン, lợi tức kỳ vọng thu được do tăng giá chứng khoán: 期待キャピタルゲイン, lợi tức thu được do... -
Lợi và hại
こうざい - [功罪] - [cÔng tỘi], thảo luận về cái lợi và cái hại (lợi và hại) của quá trình toàn cầu hoá: グローバリゼーションの功罪を検討する,... -
Lợi ích
りえき - [利益], おんけい - [恩恵], えき - [益] - [Ích], lợi ích do việc toàn cầu hóa đem lại: グローバリゼーションの恩恵,... -
Lợi ích bản thân
がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích bản thân: 我利をむさぼる -
Lợi ích bảo hiểm
ほけんりえき - [保険利益] -
Lợi ích chung
りがい - [利害], こうえき - [公益], thống nhất các lợi ích chung trong các lĩnh vực khác nhau: さまざまな分野で利害が一致する,... -
Lợi ích cá nhân
がり - [我利], chỉ nghĩ đến lợi ích cá nhân: 我利をむさぼる -
Lợi ích công cộng
こうえき - [公益], vấn đề liên quan đến lợi ích công cộng: 公益に関する問題 -
Lợi ích của Đảng
とうり - [党利] - [ĐẢng lỢi], đặt lợi ích của đất nước lên trước lợi ích của Đảng: 国が必要としているものを党利に優先して考える -
Lợi ích kép
ふくり - [複利] - [phỨc lỢi], phát triển nhờ lợi ích kép không bị đánh thuế lợi tức.: 利息に課税されることなく複利で増えること -
Lợi ích riêng
しえき - [私益], こじんてきりえき - [個人的利益], phân biệt rõ ràng lợi ích chung và lợi ích riêng: 公益と私益をしっかり区別をする,... -
Lợi điểm
メリット -
Lợn con
こぶた - [子豚] - [tỬ ĐỒn], lợn sữa quay: 子豚の丸焼き, tám chú lợn con: 八匹の子豚 -
Lợn rừng
いのしし - [猪] - [chƯ], những con lợn rừng này sẽ được chế biến thành món thịt lợn muối xông khói và món sườn: これらの猪は、ベーコンやポークチョップになる予定だ,... -
Lợp
やねをふく - [屋根をふく], かぶせる -
Lợp lá
くさぶき - [草葺き] - [thẢo tẬp], nhà lợp lá: 草葺きの家, mái nhà lợp lá: 草葺き屋根 -
Lợp mái
ルーフ -
Lợp ngói
かわらでやねをふく - [瓦で屋根を葺く] -
Lụa nhân tạo
じんけん - [人絹] -
Lụa thêu kim tuyến Nishijin
にしじんおり - [西陣織り] - [tÂy trẬn chỨc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.