- Từ điển Việt - Nhật
Lao tâm khổ tứ
Mục lục |
v, exp
くろう - [苦労する]
- lao tâm khổ tứ trong công việc: 就職に苦労する
くふう - [工夫する]
くしん - [苦心する]
- lao tâm khổ tứ vào vịêc gì: ~するのに苦心する
- lao tâm khổ tứ vào việc thúc đẩy tiến bộ trong ~: ~で進歩を遂げようと苦心する
- lao tâm khổ tứ trong việc tìm ra phương pháp làm gì: ~する方法を見つけるために苦心する
- lao tâm khổ tứ nhằm bảo đảm điều gì: ~を確保するのに苦心する
くふう - [工夫]
ごくろう - [ご苦労] - [KHỔ LAO]
Xem thêm các từ khác
-
Lao tới
しっそう - [疾走する], うちあげる - [打ち上げる] -
Lao vào
ふみきる - [踏み切る], とびこむ - [飛び込む], クラッシュ, đột nhiên có người lao vào: 人が飛び込んできた -
Lao về
かけこむ - [駆け込む], vội vã lao về phía đó: 急いでそこに向かい駆け込む -
Lao xao
さわぐ - [騒ぐ], がさがさなる, ざわざわ, ざわめく -
Lao đao
めまいがする - [目まいがする], くろうをかける - [苦労をかける] -
Lao động
きんろう - [勤労], はたらく - [働く], ろうどう - [労働], レーバ, bài ca lao động: 勤労の歌, phần thưởng lớn nhất... -
Lao động chân tay
にくたいろうどう - [肉体労働] - [nhỤc thỂ lao ĐỘng], trong bản lý lịch của anh ta, anh ta làm rất nhiều loại công việc... -
Lao động cưỡng bức
きょうせいろうどう - [強制労働] - [cƯỜng chẾ lao ĐỘng], bị cưỡng chế lao động (phải lao động cưỡng bức) vì là... -
Lao động kế tiếp
こうけいこようしゃ - [後継雇用者] -
Lao động nước ngoài
ガストアルバイター, vấn đề liên quan đến người lao động nước ngoài: ガストアルバイター問題, đuổi người lao... -
Lao động nữ
ふじんろうどうしゃ - [婦人労働者], じょせいろうどうしゃ - [女性労働者] -
Lao động quá sức
かろう - [過労], lao động quá sức đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn: 過労が彼の病を悪化させた,... -
Latec
ラテックス -
Lau
あく, こする - [擦る], ぬぐう - [拭う], ふく - [拭く], デグリーサ, デグリース, Đừng có lau mắt mạnh quá.: そんなに目を強く擦らないの。,... -
Lau chùi
ふきそうじする - [拭き掃除する] -
Lau kính
がらすをみがく - [ガラスを磨く] -
Lau nhau
せいきゅうな - [性急な], おおいそぎで - [大急ぎで] -
Lau sạch
ふきとる - [ふき取る], ぬぐいとる - [ぬぐい取る], きよめる - [清める], きよめ - [清め] - [thanh], dù có mặc áo cà sa... -
Lau sậy
あし -
Lau tay
てをふく - [手を拭く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.