- Từ điển Việt - Nhật
Liên minh tấn công và phòng thủ
n, exp
こうしゅどうめい - [攻守同盟] - [CÔNG THỦ ĐỒNG MINH]
Xem thêm các từ khác
-
Liên minh vận tải biển
かいうんどうめい - [海運同盟], bảng giá cước vận tải của liên minh vận tải biển: 海運同盟運賃表, Đường đi của... -
Liên miên
たえず - [絶えず] -
Liên mạng
インターネットワーク, インターネットワーキング, そうごせつぞく - [相互接続], công nghệ liên mạng: インターネットワーキング技術 -
Liên quan
つながる - [繋がる], かんよ - [関与する], かんけい - [関係], からむ - [絡む], かかわる - [係わる], かかわる - [関わる],... -
Liên quan chéo
かけはし - [架橋] - [giÁ kiỀu], có mối liên quan chéo về mặt hóa học: 化学的に架橋している, mối liên quan chéo do kháng... -
Liên quan tới
にかんして - [に関して], category : 数学 -
Liên quan đến
にとって - [に取って], について - [に就いて], かんする - [関する], かんれんづける - [関連付ける] -
Liên quan đến thị giác
ビジュアル, category : マーケティング -
Liên tiếp
れんせつ - [連接], ぶっつづけ - [ぶっ続け], ひきつづき - [引き続き], のきなみ - [軒並], どしどし, れんぞく - [連続],... -
Liên tưởng
れんそう - [連想], れんそう - [連想する], nghe thấy tiếng ong mật bay đã liên tưởng đến mật ong.: ミツバチの羽音を聞くと、ハチミツを連想する。 -
Liên tưởng tới
おもいだす - [思い出す], khi thưởng thức nghệ thuật của anh, người ta liên tưởng tới thời thơ ấu của họ: 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。 -
Liên tưởng đến
おもいだす - [思い出す], khi thưởng thức nghệ thuật của anh, người ta liên tưởng tới thời thơ ấu của họ: 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。,... -
Liên tục
けいぞく - [継続], オフレコ, けいぞく - [継続する], けいぞくして - [継続して], しきりに - [頻りに], たえず - [絶えず],... -
Liên tục thất bại trong thi hành nhiệm vụ
にんむのすいこううえのしっぱいをくりかえす - [任務の遂行上の失敗を繰り返す] -
Liên tục tồn tại
そんぞく - [存続する] -
Liên từ
せつぞくし - [接続詞] -
Liên vận
ちょくつう - [直通] -
Liên vận biển - sắt
かいじょう、てつどうれんらくうんそう - [会場、鉄道連絡運送] -
Liên vận quốc tế
とおしうんそう - [通し運送], こくさいいっかんゆそう - [国際一貫輸送] -
Liên xô
ソれん - [ソ連]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.