- Từ điển Việt - Nhật
Liên quan
Mục lục |
v
つながる - [繋がる]
かんよ - [関与する]
- liên quan đến vụ xì căng đan: スキャンダルに関与する
- liên quan trực tiếp đến việc gì: ~に直接関与する
かんけい - [関係]
からむ - [絡む]
- liên quan đến: ...と絡む
- vấn đề tiền tệ có liên quan: 金銭問題が絡む
かかわる - [係わる]
- Rất nhiều công ty liên quan đến vụ nhận hối lộ này.: 多くの会社がその汚職事件に係わっていた。
かかわる - [関わる]
- làm thế nào mà lại liên quan đến dự án này thế?: どのようにしてこのプロジェクトと関わるようになったのですか
- vấn đề liên quan đến lòng tự trọng con người: ...がもたらす人間の尊厳に関わる問題
- bất chấp những vụ bê bối liên quan đến tài chính gần đây, giá cổ phiếu của công ty X vẫn tăng đều: 最近の会計スキャンダ
かかる - [係る]
- hoàn thiện các qui tắc liên quan đến thương mại điện tử: 電子商取引に係るルールを整備する
- đơn giản hóa việc đánh thuế liên quan đến cổ phần: 株式に係る課税を簡素化する
- chi (ngân sách) quá mức liên quan đến vũ khí các loại: あらゆる種類の武器に係る過度の支出
がいとう - [該当する] - [CAI ĐƯƠNG]
- Tôi hiện có trong tay một số tư liệu liên quan đến vấn đề này.: 手元にこの件に該当する資料があります。
からみ - [絡み] - [LẠC]
- ra khỏi đảng do có liên quan tới vụ xì-căng-đan: 不祥事絡みで離党する
- phát hiện ra ~ có mối quan hệ đến việc kinh doanh: ビジネス絡みで~を目にする
- liên quan đến rượu: アルコール絡みの
- liên can đến chính trị: 政治絡みの
- bệnh AIDS liên quan đến ma túy: 麻薬絡みのエイズ
かんよ - [関与]
- liên quan đến vụ cãi nhau: けんか騒ぎへの関与
かんれん - [関連]
- mối liên quan giữa việc hút thuốc và bệnh ung thư phổi: 喫煙と肺癌との関連
- có quan hệ (liên quan) mật thiết với ~: ~と密接な関連がある
Xem thêm các từ khác
-
Liên quan chéo
かけはし - [架橋] - [giÁ kiỀu], có mối liên quan chéo về mặt hóa học: 化学的に架橋している, mối liên quan chéo do kháng... -
Liên quan tới
にかんして - [に関して], category : 数学 -
Liên quan đến
にとって - [に取って], について - [に就いて], かんする - [関する], かんれんづける - [関連付ける] -
Liên quan đến thị giác
ビジュアル, category : マーケティング -
Liên tiếp
れんせつ - [連接], ぶっつづけ - [ぶっ続け], ひきつづき - [引き続き], のきなみ - [軒並], どしどし, れんぞく - [連続],... -
Liên tưởng
れんそう - [連想], れんそう - [連想する], nghe thấy tiếng ong mật bay đã liên tưởng đến mật ong.: ミツバチの羽音を聞くと、ハチミツを連想する。 -
Liên tưởng tới
おもいだす - [思い出す], khi thưởng thức nghệ thuật của anh, người ta liên tưởng tới thời thơ ấu của họ: 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。 -
Liên tưởng đến
おもいだす - [思い出す], khi thưởng thức nghệ thuật của anh, người ta liên tưởng tới thời thơ ấu của họ: 彼の芸術作品を見ると、人々は自分の子ども時代を思い出す。,... -
Liên tục
けいぞく - [継続], オフレコ, けいぞく - [継続する], けいぞくして - [継続して], しきりに - [頻りに], たえず - [絶えず],... -
Liên tục thất bại trong thi hành nhiệm vụ
にんむのすいこううえのしっぱいをくりかえす - [任務の遂行上の失敗を繰り返す] -
Liên tục tồn tại
そんぞく - [存続する] -
Liên từ
せつぞくし - [接続詞] -
Liên vận
ちょくつう - [直通] -
Liên vận biển - sắt
かいじょう、てつどうれんらくうんそう - [会場、鉄道連絡運送] -
Liên vận quốc tế
とおしうんそう - [通し運送], こくさいいっかんゆそう - [国際一貫輸送] -
Liên xô
ソれん - [ソ連] -
Liên đoàn
れんめい - [連盟], れんごうかい - [連合会], れんごう - [連合], リーグ, リーガー, フェデレーション, liên đoàn dịch... -
Liên đoàn Bóng chày Châu Á
あじあやきゅうれんめい - [アジア野球連盟], sinh nhật của liên đoàn bóng chày châu Á: アジア野球連盟の誕生 -
Liên đoàn Bóng đá Braxin
ぶらじるさっかーきょうかい - [ブラジルサッカー協会] -
Liên đoàn Bóng đá Châu Á
あじあさっかーれんめい - [アジアサッカー連盟], tham gia vào liên đoàn bóng đá châu Á: アジアサッカー連盟に参加する
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.