- Từ điển Việt - Nhật
Loại giầy thể thao nhẹ
exp
スニーカー
Xem thêm các từ khác
-
Loại hàng
ひんしゅ - [品種], category : 対外貿易 -
Loại hàng (phẩm cấp)
せいひんけいれつ(ひんしゅ) - [製品系列(品種)], category : 対外貿易 -
Loại hình
けいたい - [形態] - [hÌnh thÁi], nhiều loại hình lao động: さまざまな労働形態 -
Loại hình kinh doanh
えいぎょうめい - [営業名] -
Loại khỏi
のぞく - [除く] -
Loại kẹo rẻ
だがし - [駄菓子], cửa hàng kẹo rẻ tiền.: 駄菓子屋 -
Loại lốp xe dùng cho tất cả các mùa
オールシーズンタイヤ -
Loại lớn
おおがた - [大型], chiếc vali cỡ lớn (loại lớn) kiên cố: ちゃんとした大型のスーツケース, bình hoa loại lớn: 大型の花瓶,... -
Loại một
このうえない - [この上ない] -
Loại ngoại tệ không có tỷ giá hối đoái với đồng VN
べとなむどんとのだかんれーとをもたないがいか - [ベトナムドンとの兌換レートを持たない外貨] -
Loại nhạc sôi nổi
コンブリオ -
Loại nhất
このうえない - [この上ない], người xấu nhất (kẻ xấu xa có một không hai): この上ない悪人, làm cho khách hàng thấy... -
Loại này
このるい - [この類] - [loẠi], このるい - [この種], kim loại loại này: この種の金属, tôi sẽ không làm loại công việc... -
Loại nội dung
ないようしゅべつ - [内容種別] -
Loại phần tử kết hợp
けつごうようそがた - [結合要素型] -
Loại phế phẩm
スローアウェイタイプ -
Loại quạt chạy êm
サイレントファン -
Loại ra
きゃっか - [却下], かいがらついほう - [貝殻追放] - [bỐi xÁc truy phÓng], きゃっか - [却下する], さくじょ - [削除する],... -
Loại sâu có đốt màu cam, dài khoảng 90cm, ẩn sâu dưới bùn cát, dùng làm mồi câu cá Tai
あかむし - [赤虫] - [xÍch trÙng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.