- Từ điển Việt - Nhật
Luật lợi thế
n
アドバンテージルール
Xem thêm các từ khác
-
Luật lệ
ほうれい - [法令], ほうき - [法規], ていそく - [定則] - [ĐỊnh tẮc], じょうれい - [条例], こうき - [綱紀], きそく -... -
Luật lệ Hoàng gia
こうしつてんぱん - [皇室典範] - [hoÀng thẤt ĐiỂn phẠm] -
Luật lệ bay bằng khí cụ
あいえふあーる - [IFR] -
Luật lệ giao thông
トラフィックレギュレーション -
Luật nghiêm khắc
きびしいほうりつ - [厳しい法律], thông qua những đạo luật nghiêm khắc: 厳しい法律(ほうりつ)を可決(かけつ)する,... -
Luật phân phối
ぶんぱいほうそく - [分配法則] -
Luật phối cảnh (trong hội hoạ)
えんきんほう - [遠近法], luật phối cảnh trong không gian: 空気遠近法, luật phối cảnh về ánh sáng: 線遠近法, dựa vào... -
Luật phối cảnh xa gần
えんきんほう - [遠近法] -
Luật phổ thông
ふつうほう - [普通法], かんしゅうほう - [慣習法] -
Luật phổ thông (Anh)
ふつうほう - [普通法], category : 対外貿易 -
Luật quốc gia
こくほう - [国法] -
Luật quốc tế
こくさいほう - [国際法] -
Luật sáng chế
とっきょほう - [特許法], tôi rất hiểu luật sáng chế: 特許法に関する深い知識を持っています。, tuân theo các điều... -
Luật sư
ほうそう - [法曹], べんごし - [弁護士], カウンセリング, だいげんにん - [代言人], べんごし - [弁護士], べんごにん... -
Luật sư riêng
カウンセラー, khi cảm thấy khủng hoảng, muốn tìm ai đó để nhờ cậy, thì hãy đến trao đổi với luật sư riêng của... -
Luật sư thay mặt
じむべんごし - [事務弁護士] -
Luật theo tục lệ
かんしゅうほう - [慣習法] - [quÁn tẬp phÁp], luật theo tục lệ quốc tế: 国際慣習法, dựa vào luật theo tục lệ: 慣習法によって,... -
Luật thiếu niên
しょうねんほう - [少年法] -
Luật thuế quan
かんぜいていりつほう - [関税定率法], かんぜいほう - [関税法]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.