- Từ điển Việt - Nhật
Luật phối cảnh xa gần
exp
えんきんほう - [遠近法]
Xem thêm các từ khác
-
Luật phổ thông
ふつうほう - [普通法], かんしゅうほう - [慣習法] -
Luật phổ thông (Anh)
ふつうほう - [普通法], category : 対外貿易 -
Luật quốc gia
こくほう - [国法] -
Luật quốc tế
こくさいほう - [国際法] -
Luật sáng chế
とっきょほう - [特許法], tôi rất hiểu luật sáng chế: 特許法に関する深い知識を持っています。, tuân theo các điều... -
Luật sư
ほうそう - [法曹], べんごし - [弁護士], カウンセリング, だいげんにん - [代言人], べんごし - [弁護士], べんごにん... -
Luật sư riêng
カウンセラー, khi cảm thấy khủng hoảng, muốn tìm ai đó để nhờ cậy, thì hãy đến trao đổi với luật sư riêng của... -
Luật sư thay mặt
じむべんごし - [事務弁護士] -
Luật theo tục lệ
かんしゅうほう - [慣習法] - [quÁn tẬp phÁp], luật theo tục lệ quốc tế: 国際慣習法, dựa vào luật theo tục lệ: 慣習法によって,... -
Luật thiếu niên
しょうねんほう - [少年法] -
Luật thuế quan
かんぜいていりつほう - [関税定率法], かんぜいほう - [関税法] -
Luật thơ
かかく - [歌格] - [ca cÁch] -
Luật thương mại
しょうほう - [商法], しょうじほう - [商事法], しょうかんしゅうほう - [商慣習法] -
Luật tiêu chuẩn lao động
ろうどうきじゅんほう - [労働基準法], explanation : 労働基準法は、労働法の中心となるもので、労働契約、賃金、労働時間・休憩・休日・有休、安全衛生、災害補償、就業規則、年少者・女性、監督機関、罰則などの規則を網羅している。その特徴は、労働契約内容を規律していること、違反には刑事罰があること、違反には事業主と使用者が罰せられること、特別な監督組織があること、などである。特に使用者に対して義務、禁止を求めている。使用者とは、経営者だけでなく、管理監督を行う部課長などの管理職を指す。また、監督機関として労働基準監督署がある。,... -
Luật tiến hành xét sử
そしょうほう - [訴訟法] -
Luật trọng tài
ちゅうさいほう - [仲裁法] -
Luật trời
てんり - [天理] - [thiÊn lÝ], てんそく - [天則] - [thiÊn tẮc], chống lại quy luật tự nhiên/ quay lưng lại với luật trời:... -
Luật tài sản
ざいさんほう - [財産法] -
Luật tái chế đồ điện dân dụng
かでんりさいくるほう - [家電リサイクル法], explanation : エアコン、洗濯機、テレビ、冷蔵庫の家電製品を対象に、消費者が廃棄した後のリサイクルを義務付けた法律。正式には「特定家庭用機器再商品化法」という。2001年4月から施行された法律で、家電メーカーには回収とリサイクル、消費者にはその費用負担を義務付けた。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.