Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Luật trời

n

てんり - [天理] - [THIÊN LÝ]
Chống lại quy luật tự nhiên/ quay lưng lại với luật trời: 天理に背く
てんそく - [天則] - [THIÊN TẮC]

Xem thêm các từ khác

  • Luật tài sản

    ざいさんほう - [財産法]
  • Luật tái chế đồ điện dân dụng

    かでんりさいくるほう - [家電リサイクル法], explanation : エアコン、洗濯機、テレビ、冷蔵庫の家電製品を対象に、消費者が廃棄した後のリサイクルを義務付けた法律。正式には「特定家庭用機器再商品化法」という。2001年4月から施行された法律で、家電メーカーには回収とリサイクル、消費者にはその費用負担を義務付けた。,...
  • Luật tái sinh thành phố

    としさいせいほう - [都市再生法], explanation : 正式には、都市再生特別措置法。民間企業の活力を利用して、都市の再開発を促進し、地価下落や不良債権処理を目指すために2002年6月から施行された。これにより、「都市再生緊急整備地域」(東京、大阪、名古屋、横浜の17地域)が指定された。既存の都市計画法による規制が除外され、民間主導により土地をより高度に利用する都市開発が進めることができる。,...
  • Luật tái tổ chức doanh nghiệp

    かいしゃこうせいほう - [会社更生法], explanation : 経営が破綻したものの、その再建の見込みがある株式会社を更正させるための法律で、1952年に制定された。裁判所に更正手続きの申立てを行い、受理されると管財人が選ばれる。管財人は更正計画を作成し、裁判所に提出して認可を受け、再建に乗り出す。,...
  • Luật tập quán

    かんしゅうほう - [慣習法] - [quÁn tẬp phÁp], luật tập quán quốc tế: 国際慣習法, dựa vào luật tập quán: 慣習法によって,...
  • Luật tự nhiên

    てんり - [天理] - [thiÊn lÝ], chống lại quy luật tự nhiên/ quay lưng lại với luật trời: 天理に背く
  • Luật tố tụng

    そしょうほう - [訴訟法], category : 対外貿易
  • Luật tố tụng đòi bồi thường của cổ đông

    かぶぬしだいひょうそしょう - [株主代表訴訟], explanation : 業務に関連して会社に損害を与えた取締役に対して、株主が損害賠償を請求する訴訟のこと。これまでは賠償額に比例して高額であった訴訟手数料が1993年の改正商法により一律8200円となったことにより訴訟が容易となった。しかし、不当な提訴を防止するため、裁判所は担保提供を命じることができる。取締役側でも訴訟に備えて、役員損害賠償責任保険に加入するケースもある。また、2002年の改正商法により、損害賠償の限度額を代表取締役は報酬の6年、社内取締役は4年までとした。,...
  • Luật tồi

    あくほう - [悪法]
  • Luật xa gần (trong hội hoạ)

    えんきんほう - [遠近法], luật xa gần trong không khí: 空気遠近法, luật xa gần về ánh sáng: 線遠近法, dựa vào luật...
  • Luật áp dụng

    てきようされるほうき - [適用される法規]
  • Luật đảm bảo thu nhập cho nhân viên khi về hưu

    エリサほう - [エリサ法], category : 制度・法律, explanation : 米国で1974年に制定された従業員退職所得保証法(erisa:employee...
  • Luật đất nông nghiệp

    のうちほう - [農地法] - [nÔng ĐỊa phÁp]
  • Luật đầu tư

    とうしほう - [投資法]
  • Luật đặc biệt

    とくべつほう - [特別法] - [ĐẶc biỆt phÁp]
  • Luật định

    ていりつ - [定律] - [ĐỊnh luẬt]
  • Luống

    うね - [畝], tạo luống cây cho ~: ~に畝を作る
  • Luống cuống

    あくせくする, あわてる - [慌てる], おろおろ, とうわくする - [当惑する], tôi nhát đến nỗi, cứ có cô bé nào xinh...
  • Luống cày

    うねま - [畝間]
  • Luồn cúi

    たじたじ, こびる
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top