- Từ điển Việt - Nhật
Luật xa gần (trong hội hoạ)
n, exp
えんきんほう - [遠近法]
- luật xa gần trong không khí: 空気遠近法
- luật xa gần về ánh sáng: 線遠近法
- dựa vào luật xa gần: 遠近法によって
- học những điều cơ bản của luật xa gần: 遠近法の基本を学ぶ
Xem thêm các từ khác
-
Luật áp dụng
てきようされるほうき - [適用される法規] -
Luật đảm bảo thu nhập cho nhân viên khi về hưu
エリサほう - [エリサ法], category : 制度・法律, explanation : 米国で1974年に制定された従業員退職所得保証法(erisa:employee... -
Luật đất nông nghiệp
のうちほう - [農地法] - [nÔng ĐỊa phÁp] -
Luật đầu tư
とうしほう - [投資法] -
Luật đặc biệt
とくべつほう - [特別法] - [ĐẶc biỆt phÁp] -
Luật định
ていりつ - [定律] - [ĐỊnh luẬt] -
Luống
うね - [畝], tạo luống cây cho ~: ~に畝を作る -
Luống cuống
あくせくする, あわてる - [慌てる], おろおろ, とうわくする - [当惑する], tôi nhát đến nỗi, cứ có cô bé nào xinh... -
Luống cày
うねま - [畝間] -
Luồn cúi
たじたじ, こびる -
Luồn lách
もがく - [藻掻く] -
Luồn qua
ぬう - [縫う], luồn qua đám đông mà đi: 人ごみの中を縫って歩く -
Luồng chính
しゅりゅう - [主流] -
Luồng công việc
ワークフロー -
Luồng dữ liệu
データながれ - [データ流れ], データフロー -
Luồng dữ liệu không đối xứng
ひたいしょうデータフロー - [非対称データフロー] -
Luồng gió
ふうりゅう - [風流], かぜのながれ - [風の流れ], ドラーフト -
Luồng hơi
きりゅう - [気流] -
Luồng khí
きりゅう - [気流] - [khÍ lƯu], luồng không khí ổn định: 安定した気流, không khí lúc hỏa hoạn: 火災気流, luồng khí... -
Luồng không khí
きりゅう - [気流] - [khÍ lƯu], エアブラースト, エアフロー, luồng không khí ổn định: 安定した気流, không khí lúc hỏa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.