- Từ điển Việt - Nhật
Màu đỏ và trắng
exp
こうはく - [紅白]
- Ở Nhật Bản vào những dịp lễ mừng thường hay căng rèm màu đỏ và trắng.: 日本では祝い事をするとき良く紅白の幕を張る。
- Trong cuộc thi hát giữa hai đội đỏ trắng ở Đài truyền hình NHK năm ngoái, đội trắng đã thắng.: 去年のNHK紅白歌合戦は白組が勝った。
Xem thêm các từ khác
-
Màu đỏ đất
にいろ - [丹色] - [Đan sẮc], に - [丹] - [Đan] -
Màu đồng thau
ブロンズ -
Màu đỉnh
ちょうてんしょく - [頂点色] -
Màu ướt
ぬれいろ - [濡れ色] - [nhu sẮc] -
Mày râu
だんし - [男子] -
Má khuỷu
クランクウエブ -
Má phanh
わどめ - [輪留め] - [luÂn lƯu], シュー -
Má ê tô
ビット -
Mác
マルクス, パイク -
Mác-lênin
まるくす.れーにんしゅぎ - [マルクス.レーニン主義] -
Mác bet
マクベス -
Mác Đức
ドイツマルク -
Mách lẻo
いいつける - [言い付ける], くちのは - [口の端] - [khẨu Đoan], thì thào ngồi lê đôi mách (mách lẻo): 口の端からささやく,... -
Mách nước
アドバイス, mách nước cho ai: (人)へのアドバイス -
Máckéttinh
マーケッテイング, category : 対外貿易 -
Máckéttinh xuất khẩu
ゆしゅつまーけってぃんぐ - [輸出マーケッティング], category : 対外貿易 -
Mái che
さしかけごや - [差し掛け小屋] - [sai quẢi tiỂu Ốc], きりづま - [切り妻] - [thiẾt thÊ], シェッド, フード, gác mái hiên:... -
Mái che bằng vải dầu
ターポリン -
Mái chèo
ろ - [艪], パドル, かい - [櫂] - [trẠo], かい - [橈] - [nhiÊu], オール, khuấy nước bằng mài chèo: 櫂を水につける -
Mái chìa
のき - [軒]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.