- Từ điển Việt - Nhật
Máy bay chở hàng
Mục lục |
n, exp
きじゅうき - [起重機]
- máy bay chở hàng loại to: 大型起重機
- nâng lên máy bay chở hàng: ~を起重機でつり上げる
- lấy ra khỏi máy bay chở hàng: 起重機を降ろす
- quyền sử dụng máy bay chở hàng: 起重機使用権
Kinh tế
かもつゆそうき - [貨物輸送機]
Xem thêm các từ khác
-
Máy bay chở khách
りょかくき - [旅客機], máy bay chở khách được thiết kế có mục đích.: 目的に合うようにデザインされた旅客機, nhảy... -
Máy bay cánh quạt
プロップジェット -
Máy bay của hãng hàng không Nhật Bản
にっこうき - [日航機] - [nhẬt hÀng cƠ], cướp máy bay của hãng hàng không nhật bản: 日航機をハイジャックする -
Máy bay do thám
ていさつき - [偵察機] -
Máy bay du lịch
ツアラ -
Máy bay hai tầng cánh
ふくようき - [複葉機] - [phỨc diỆp cƠ] -
Máy bay nhỏ
ラナバウト, ランナバウト -
Máy bay oanh kích
ばくげきき - [爆撃機] -
Máy bay oanh tạc
ばくげきき - [爆撃機] -
Máy bay phản lực
ヘリコプター, ヘリ, ジェットき - [ジェット機], chiếc máy bay phản lực đã chở đầy ắp nhiên liệu: 燃料を満載したジェット機,... -
Máy bay quan trắc
スポッタ -
Máy bay siêu nhẹ
うるとららいとき - [ウルトラライト機] -
Máy bay thám thính
ていさつき - [偵察機] - [trinh sÁt cƠ], yêu cầu máy bay trinh sát trở lại: 偵察機の返還を要求する, bắn rơi máy bay trinh... -
Máy bay truy kích
ついげきき - [追撃機] - [truy kÍch cƠ] -
Máy bay trực thăng
ヘリコプター -
Máy bay trực thăng tấn công
こうげきヘリコプター - [攻撃ヘリコプター] - [cÔng kÍch] -
Máy bay vì sự cố phải đỗ xuống bất thường
ふじちゃく - [不時着] -
Máy bay vận tải
ゆそうき - [輸送機], ケリ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.