- Từ điển Việt - Nhật
Mô phỏng thiết bị cuối
Tin học
たんまつエミュレーション - [端末エミュレーション]
Xem thêm các từ khác
-
Mô sụn
なんこつそしき - [軟骨組織] - [nhuyỄn cỐt tỔ chỨc] -
Mô thức định giá tài sản vốn
キャップエム - [資本資産価格モデル], category : 投資理論, explanation : 「資本資産価格モデル」ともいう。投資戦略におけるモダンポートフォリオ理論の一つ。ウィリアム・シャープが創案した。///当該市場にある全ての銘柄の期待リスクとリターンが公表されていることによって、いずれの投資家も、各銘柄の将来の価格について、同一の予想をすることができるというような状況(=リスク資産市場の需給が完全に均衡している状況。この状況を、市場が効率的であるという)において、リスク資産の期待リターンと価格がどう形成されるのかを理論化したもの。///株式市場が効率的であれば、どの銘柄についても、現在の株価は、市場参加者の総意が反映されたものと考えることができ、各銘柄の時価総額比率から成るポートフォリオは、リスク・リターンの観点から最も効率的であるとされる。この考え方を基にしておこなわれる運用手法が「パッシブ運用」である。パッシブ運用は、相場観がなくても、効率的マーケットに準拠したマーケットポートフォリオを保有すれば、マーケットリターンを狙うことができるとされているものである。,... -
Mô típ
モティーフ, モチーフ -
Mô tô
じどうしゃ - [自動車], くるま - [車], にりんしゃ - [二輪車] -
Mô tô ca
サイクルカー -
Mô tơ khu động
くどうモータ - [駆動モータ] -
Mô tơ khí
エアモーター -
Mô tơ khởi động
スターチングモーター -
Mô tơ khởi động bằng tay quay
クランキングモーター -
Mô tơ máy quạt gió
ブラワモーター -
Mô tơ nạp
インダクションモーター -
Mô tơ phụ
サーボモーター -
Mô tơ tự khởi động
セルフスターチングモーター -
Mô tơ tự đồng bộ
セルシンモーター -
Mô tơ xung
パルスモータ -
Mô tơ điện
エレクトリックモータ -
Mô tơ điện động
でんどうき - [電動機] - [ĐiỆn ĐỘng cƠ], mô tơ điện động cảm ứng khởi động tụ điện: コンデンサー始動誘導電動機,... -
Mô tả
もしゃする - [模写する], けいよう - [形容する], きじゅつする - [記述する], えがく - [描く] - [miÊu], うつす - [写す],... -
Mô tả (hàng hóa)
せつめい - [説明], category : 対外貿易 -
Mô tả cấu hình
こうぞうきじゅつ - [構造記述] - [cẤu tẠo kÝ thuẬt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.