- Từ điển Việt - Nhật
Môi trường có nhiều nhà cung cấp
Tin học
マルチベンダーかんきょう - [マルチベンダー環境]
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường cửa sổ
ウィンドウかんきょう - [ウィンドウ環境] -
Môi trường giống nhau
どういちかんきょう - [同一環境] -
Môi trường hệ thống thực
じつシステムかんきょう - [実システム環境] -
Môi trường không có kết cấu
アンストラクチャードエンバイロメント -
Môi trường không khí xung quanh
ふんいき - [雰囲気] -
Môi trường không đồng nhất
いきしゅかんきょう - [異機種環境] -
Môi trường kinh doanh
かんきょう - [環境], かんきょうじぎょう - [環境事業] -
Môi trường kiểm tra
しけんじょうけん - [試験条件] -
Môi trường liên kết các hệ thống mở
かいほうがたシステムかんそうごせつぞくかんきょう - [開放型システム間相互接続環境] -
Môi trường làm việc
ワークかんきょう - [ワーク環境] -
Môi trường làm việc thuận lợi
かいてきなさぎょうかんきょう - [快適な作業環境] -
Môi trường lưu dữ liệu
データばいたい - [データ媒体] -
Môi trường lập trình
プログラミングかんきょう - [プログラミング環境] -
Môi trường máy tính để bàn phổ biến-CDE
きょうつうデスクトップかんきょう - [共通デスクトップ環境] -
Môi trường nhiều kiểu dữ liệu
データこんざいかんきょう - [データ混在環境] -
Môi trường phát triển
かいはつかんきょう - [開発環境] -
Môi trường phát triển chương trình
アプリケーションかいはつかんきょう -
Môi trường phát triển ứng dụng
アプリケーションかいはつかんきょう -
Môi trường quản lý
かんりかんきょう - [管理環境] -
Môi trường rỗng
あきばいたい - [空き媒体]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.