Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Mùa đông

Mục lục

n

ふゆ - [冬]
Thị trường trở nên ảm đạm kể từ mùa đông năm ngoái.: 市場は去年の冬から沈滞状態が続いている
Khi mùa Đông đến, Jennifer đã lấy quần áo ấm từ giá treo đi giặt.: 冬が来たのでジェニファーは冬服を物置から出して洗濯した
とうき - [冬季]
thế vận hội mùa đông: 冬季オリンピック
とうき - [冬期]
con đường này bị cấm lưu thông vào mùa đông: この道路は冬期は通行止めになる
げんとう - [玄冬] - [HUYỀN ĐÔNG]
Tôi thích mùa đông bởi vì tôi có thể đi trượt tuyết: スキーに行けるので、私は(玄冬)冬が好きだ
Thức uống mùa đông: (玄冬)冬の飲み物
Kho dự trữ mùa đông: (玄冬) 越冬資金
けんとう - [玄冬] - [HUYỀN ĐÔNG]
Tôi thích mùa đông vì được đi trượt tuyết: スキーに行けるので、私は冬が好きだ(玄冬)
Sự giải trí trong mùa đông: (玄冬)冬の娯楽
Chim mùa đông: (玄冬)冬鳥
ウィンター
giải thi đấu các môn thể thao mùa đông: ウィンター・スポーツ会場
bầu trời mùa đông: ウィンター スカイ

Xem thêm các từ khác

  • Mùa đông khắc nghiệt

    げんとう - [厳冬] - [nghiÊm ĐÔng], đúng lúc mùa đông khắc nghiệt: 厳冬の折から, vào thời gian mùa đông khắc nghiệt:...
  • Mùa đông ấm áp

    だんとう - [暖冬], tôi nghe nói năm nay chúng ta sẽ lại có một mùa đông ấm áp .: 今年もまた暖冬になるそうだよ。,...
  • Mùi gỗ

    きのか - [木の香] - [mỘc hƯƠng], ngôi nhà vẫn còn thơm mùi gỗ: 木の香も新しい家, hương thơm của mùi gỗ mới thật...
  • Mùi gỗ mới

    きのか - [木の香] - [mỘc hƯƠng], ngôi nhà vẫn còn thơm mùi gỗ mới: 木の香も新しい家, hương thơm của mùi gỗ mới thật...
  • Mùi hôi

    くさみ - [臭み] - [xÚ], くさいにおい - [臭い匂い]
  • Mùi hôi thối

    くさみ - [臭み] - [xÚ], あくしゅう - [悪臭], しゅうき - [臭気], mùi hôi thối.: 強い悪臭
  • Mùi hương nhẹ nhàng

    くんこう - [薫香]
  • Mùi mốc

    かびくさい - [かび臭い], căn phòng có mùi mốc: その部屋はかび臭い, có mùi mốc: かび臭いにおいがする, không khí...
  • Mùi sữa

    にゅうしゅう - [乳臭] - [nhŨ xÚ]
  • Mùi tanh

    なまぐさい - [生臭い]
  • Mùi thơm

    かおり - [香り], かおり - [香] - [hƯƠng], いいにおい - [いい匂い], 芳香 - [ほうこう], mùi thơm của hoa oải hương thật...
  • Mùi thối

    くさみ - [臭み] - [xÚ], あくしゅう - [悪臭], mùi thối nồng nặc: 強い悪臭
  • Mùi tây

    パセリ
  • Mùi vị

    フレーバー, ふうみ - [風味] - [phong vỊ], あじ - [味], có hương vị của nhiều loại hoa quả: 何種類もの果物の風味がある,...
  • Mùi xoa

    ハンケチ, ハンカチ
  • Mùn

    ふようど - [腐葉土] - [hỦ diỆp thỔ], ふしょくど - [腐植土] - [hỦ thỰc thỔ]
  • Mùn bào

    きくず - [木屑] - [mỘc tiẾt], きくず - [木くず] - [mỘc], かんなくず - [鉋屑] - [* tiẾt], gom vỏ bào (mùn bào) lại để...
  • Mùn cưa

    のこくず - [鋸屑] - [cƯ tiẾt], おがくず - [大鋸屑] - [ĐẠi cƯ tiẾt], おがくず - [おが屑], ソーダスト, núi mùn cưa:...
  • Mùng

    かや - [蚊帳]
  • Mùng một Tết

    がんじつ - [元日], đến chúc tết chú vào ngày mùng một tết: 元日に叔父を訪ねた, mơ thấy núi phú sĩ vào ngày mùng một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top