- Từ điển Việt - Nhật
Mùa nóng
exp
あついきせつ - [暑い季節]
Xem thêm các từ khác
-
Mùa thi
しけんきせつ - [試験季節] -
Mùa thu hoạch
いねかり - [稲刈り], mùa thu hoạch lúa mạch: 麦刈り, mùa gặt không bội thu: 刈りが悪い -
Mùa thu trong mùa gặt
できあき - [出来秋] - [xuẤt lai thu] -
Mùa thứ hai
にばんさく - [二番作] - [nhỊ phiÊn tÁc], にばんかり - [二番刈り] - [nhỊ phiÊn ngẢi], cắt cỏ chăn nuôi mùa thứ hai: 二番刈り用の牧草 -
Mùa thể thao
すぽーつのきせつ - [スポーツの季節] -
Mùa xuân
はる - [春], スプリング, dịp bán hàng giảm giá mùa xuân: ~ セール -
Mùa xuân vĩnh viễn
とこはる - [常春] - [thƯỜng xuÂn] -
Mùa đi săn
しゅりょうき - [狩猟期] -
Mùa đông
ふゆ - [冬], とうき - [冬季], とうき - [冬期], げんとう - [玄冬] - [huyỀn ĐÔng], けんとう - [玄冬] - [huyỀn ĐÔng], ウィンター,... -
Mùa đông khắc nghiệt
げんとう - [厳冬] - [nghiÊm ĐÔng], đúng lúc mùa đông khắc nghiệt: 厳冬の折から, vào thời gian mùa đông khắc nghiệt:... -
Mùa đông ấm áp
だんとう - [暖冬], tôi nghe nói năm nay chúng ta sẽ lại có một mùa đông ấm áp .: 今年もまた暖冬になるそうだよ。,... -
Mùi gỗ
きのか - [木の香] - [mỘc hƯƠng], ngôi nhà vẫn còn thơm mùi gỗ: 木の香も新しい家, hương thơm của mùi gỗ mới thật... -
Mùi gỗ mới
きのか - [木の香] - [mỘc hƯƠng], ngôi nhà vẫn còn thơm mùi gỗ mới: 木の香も新しい家, hương thơm của mùi gỗ mới thật... -
Mùi hôi
くさみ - [臭み] - [xÚ], くさいにおい - [臭い匂い] -
Mùi hôi thối
くさみ - [臭み] - [xÚ], あくしゅう - [悪臭], しゅうき - [臭気], mùi hôi thối.: 強い悪臭 -
Mùi hương nhẹ nhàng
くんこう - [薫香] -
Mùi mốc
かびくさい - [かび臭い], căn phòng có mùi mốc: その部屋はかび臭い, có mùi mốc: かび臭いにおいがする, không khí... -
Mùi sữa
にゅうしゅう - [乳臭] - [nhŨ xÚ] -
Mùi tanh
なまぐさい - [生臭い] -
Mùi thơm
かおり - [香り], かおり - [香] - [hƯƠng], いいにおい - [いい匂い], 芳香 - [ほうこう], mùi thơm của hoa oải hương thật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.