- Từ điển Việt - Nhật
Mất coi như toàn bộ
Kinh tế
すいていぜんそん - [推定全損]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Mất cân bằng
アンバランス, có đặc trưng là sự mất cân bằng về mặt chính trị và mặt kinh tế: 政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる,... -
Mất cân đối
アンバランス, アンバランス, làm cho cân đối, cân bằng (triệt tiêu sự mất cân đối): アンバランスをなくす, số... -
Mất công
あえて - [敢えて], かまける, anh không cần phải mất công đến thăm tôi đâu.: 敢えてご足労には及びません。, mất... -
Mất công mất sức
かまける, mất thời gian vào việc gì: ~することにかまける, mất thời gian vào những việc vụn vặt (nhỏ nhặt): 小さなことにかまける -
Mất cảnh giác
うわのそら - [うわの空], おこたる - [怠る] -
Mất cắp
ぬすむ -
Mất danh dự
はたん - [破綻], category : 財政 -
Mất do cháy
かさいによるそんしつ - [火災による損失] -
Mất do cứu tàu
きゅうごそん - [救護損] -
Mất do cứu tàu (hay hàng)
きゅうなんそんしつ - [救難損失] -
Mất do rò chảy
もれぞん - [漏れ損], category : 対外貿易 -
Mất dữ liệu khi truyền
でんそうそんしつ - [伝送損失] -
Mất dữ liệu tức thời
ドロップアウト -
Mất giá
きりさげ - [切り下げ] - [thiẾt hẠ], かちがさがる - [価値が下がる], chấp nhận mức sống thấp do hậu quả của mất... -
Mất hiệu lực
しっこう - [失効], category : 保険, explanation : 保険料を支払猶予期間満了時までに払い込まず、かつ自動振替貸付が適用されない場合に、保険契約が効力を失い保障が切れている状態。一定の条件のもとで契約を元に戻すことができる。,... -
Mất hàng
かもつのそんしつ - [貨物の損失] -
Mất hết can đảm
へこたれる -
Mất hết hăng hái
へこたれる -
Mất hứng
かんきょうをそぐ - [感興を削ぐ], ふきょう - [不興] - [bẤt hƯng], làm ai mất hứng: (人)の感興を削ぐ -
Mất hồn
こんわくする - [困惑する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.