- Từ điển Việt - Nhật
Mặt trong
n
ないめん - [内面] - [NỘI DIỆN]
- Bản chất sự hấp dẫn của đàn ông nằm ở bên trong hơn là hình thức bên ngoài: 男性の魅力の本質は外見よりむしろ内面にある
- Anh ta bề ngoài rất kiêu căng nhưng bên trong lại yếu đuối: 彼は表向きはごう慢に見えるが、内面はもろい。
Xem thêm các từ khác
-
Mặt trong van
バルブグラインダ -
Mặt trung lập
ちゅうりつめん - [中立面] -
Mặt trung tuyến chiều dọc
じゅう ちゅうおう だんめん - [縦中央断面] -
Mặt trên
ひょうめん - [表面], じょうめん - [上面], うえ - [上], アッパサイド -
Mặt trình bày
ビューへいめん - [ビュー平面] -
Mặt trăng
ムーン, つき - [月] -
Mặt trăng mùa đông
かんげつ - [寒月] - [hÀn nguyỆt] -
Mặt trăng và mặt trời
にちげつ - [日月] - [nhẬt nguyỆt], ghi lại chuyến du hành mặt trăng và mặt trời: 日月両世界旅行記, thủy triều theo chu... -
Mặt trượt
すべりめん - [滑り面], スライド -
Mặt trước
ぜんめん - [前面], ぜんぽうきょうかいめん - [前方境界面] -
Mặt trận
せんせん - [戦線] -
Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam
なんべとなむみんぞくかいほうせんせん - [南ベトナム民族解放戦線] -
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
べとなむそこくせんせん - [ベトナム祖国戦線] -
Mặt trận dân chủ giải phóng Palestine
ぱれすちなかいほうみんしゅせんせん - [パレスチナ開放民主戦線] -
Mặt trời ban chiều
ゆうひ - [夕日] -
Mặt trời lặn
ひのいり - [日の入り], いりひ - [入り日], いりび - [入日] - [nhẬp nhẬt], たいようがしずむ - [太陽が沈む], trong rừng,... -
Mặt trời mọc
ひので - [日の出], たいようがにしにしずむ - [太陽が西に沈む], たいようがでる - [太陽が出る], ごらいこう - [御来光]... -
Mặt trời về chiều
しゃよう - [斜陽] -
Mặt trụ
ちゅうめん - [柱面] - [trỤ diỆn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.