- Từ điển Việt - Nhật
Mẹ
Mục lục |
n
ママ
ははおや - [母親]
はは - [母]
かあさん - [母さん]
- bạn có giọng nói giống mẹ nhỉ: お母さんと声がそっくりね
- đứa bé gái khóc đòi mẹ: その少女はお母さんを求めて泣いた
- gửi một bó hoa hồng cho mẹ: 一束のバラの花をお母さんに送る
おふくろ - [お母]
- tôi xin bày tỏ lòng cảm thông sâu sắc về sự ra đi của mẹ anh: お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます
- tình trạng của mẹ chị thế nào rồi?: お母さまの近況はいかがですか
- mẹ ơi! Hôm nay có món gì ạ?: お母さん、今日の御飯は何
おふくろ - [お袋]
- Ở quê có mẹ già.: 故郷に~がいる。
おかあさん - [お母さん]
- mẹ ơi ! Con định sẽ sống cùng anh ấy. Nhưng tất nhiên nếu mẹ đồng ý: お母さん、あの人と一緒に暮らそうかなあなんて。もちろんあなたがそれでいいなら
- mẹ ơi ! Con có chuyện muốn nói với mẹ: お母さん、ちょっと話して置きたいことがあるんだけど...
おかあさま - [お母様]
- mẹ ơi ! Con ở đây !: ここですよ!お母様 !
- tôi đã bị sốc và rất buồn khi biết tin mẹ anh đã qua đời gần đây: あなたのお母様が最近亡くなられたと聞き、とてもショックを受け悲しく思っています
- sau khi bố cậu qua đời, mẹ bạn đã xoay sở thế nào ?: あなたのお父様が亡くなった後、お母様はそれをどのように乗り越えていらっしゃいますか
おかあさま - [お母さま]
- tôi xin bày tỏ lòng cảm thông về sự ra đi của mẹ bạn: お母さまのご逝去に心からお悔やみ申し上げます
- tình trạng của mẹ cậu thế nào rồi ?: お母さまの近況はいかがですか(はどうしていらっしゃいますか)
Xem thêm các từ khác
-
Mẹo
きぼう - [詭謀] - [ngỤy mƯu], mẹo của hắn đã thất bại rồi, bây giờ đến lượt mày. nghĩ kế nhanh lên: やつのたくらみ(詭謀)は失敗したから、今度はおまえの番だ。策を考えてくれ,... -
Mẻ
しきり - [仕切り], バッチ, category : 品質 -
Mến
しんあいな - [親愛な], あいする - [愛する], すき - [好き], すく - [好く] -
Mọc
うわる - [植わる], おう - [生う], はえる - [生える], はやす - [生やす], răng mọc: 歯が生える -
Mọi
あらゆる - [有らゆる], かく - [各], ごとに - [毎に], mọi tầng lớp người: あらゆる階級の人々, nhóm người với mọi... -
Mọn
おそまつ - [お粗末], coi thành tích của người khác là một cái gì đó rất nhỏ mọn, không đáng kể: (人)の実績をお粗末であると見なす -
Mỏ
こうざん - [鉱山], こうく - [鉱区] - [khoÁng khu], くちばし, くちばし - [嘴], くち - [口], cái mỏ đó đã bị đóng cửa... -
Mỏi
つかれる - [疲れる], だるい -
Mỏi mắt
めがつかれる - [目が疲れる], めがだるい - [目がだるい] -
Mỏng
よわい - [弱い], もろい, うすい - [薄い], đóng băng mỏng: 氷が薄くはった -
Mỏng manh
よわい - [弱い], もろい, もろい - [脆い], はくじゃく - [薄弱], かよわい - [か弱い], あわい - [淡い], mối quan hệ giữa... -
Mỏng mảnh
ひょろひょろ, ほんのり -
Mờ
くもり - [曇り], うすぐらい - [薄暗い], あいまいな, tâm không mờ: 曇りのない心 -
Mời
よぶ - [呼ぶ], めす - [召す], まねく - [招く], たてまつる - [奉る] - [phỤng], すすめる - [勧める], しょうたい - [招待する],... -
Mời mọc
しょうたいする - [招待する] -
Mỡ
ゆし - [油脂], しぼう - [脂肪], あぶら - [油], あぶら - [脂] - [chi], グリース, グリースガン, タロウ, mỡ đông đặc:... -
Mục
もくじ - [目次], セクション, じょうこう - [条項], じこう - [事項], コラム, こうもく - [項目], こう - [項], アイテム,... -
Mụn
ほっしん - [発疹], はっしん - [発疹], のうほう - [膿疱] - [nỒng bÀo], にきび, できもの, bị mụn: ニキビができる,... -
Mủ
のうじゅう - [膿汁] - [nỒng chẤp], うみ - [膿] -
Mức
レベル, ほど - [程], ていど - [程度], げんど - [限度], げんかい - [限界], グレード, くらい - [位], きじゅん - [規準],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.