- Từ điển Việt - Nhật
Mỏ
Mục lục |
n
こうざん - [鉱山]
- Cái mỏ đó đã bị đóng cửa vào năm ngoái.: その鉱山は去年閉山した。
こうく - [鉱区] - [KHOÁNG KHU]
くちばし
- mỏ nhọn: とがったくちばし
- mỏ (miệng) cứng: 強力なくちばし
- mỏ chim: 鳥のくちばし
- con chim có mỏ lớn: くちばしの広い鳥
くちばし - [嘴]
くち - [口]
- mỏ chim: 鳥のくち
Xem thêm các từ khác
-
Mỏi
つかれる - [疲れる], だるい -
Mỏi mắt
めがつかれる - [目が疲れる], めがだるい - [目がだるい] -
Mỏng
よわい - [弱い], もろい, うすい - [薄い], đóng băng mỏng: 氷が薄くはった -
Mỏng manh
よわい - [弱い], もろい, もろい - [脆い], はくじゃく - [薄弱], かよわい - [か弱い], あわい - [淡い], mối quan hệ giữa... -
Mỏng mảnh
ひょろひょろ, ほんのり -
Mờ
くもり - [曇り], うすぐらい - [薄暗い], あいまいな, tâm không mờ: 曇りのない心 -
Mời
よぶ - [呼ぶ], めす - [召す], まねく - [招く], たてまつる - [奉る] - [phỤng], すすめる - [勧める], しょうたい - [招待する],... -
Mời mọc
しょうたいする - [招待する] -
Mỡ
ゆし - [油脂], しぼう - [脂肪], あぶら - [油], あぶら - [脂] - [chi], グリース, グリースガン, タロウ, mỡ đông đặc:... -
Mục
もくじ - [目次], セクション, じょうこう - [条項], じこう - [事項], コラム, こうもく - [項目], こう - [項], アイテム,... -
Mụn
ほっしん - [発疹], はっしん - [発疹], のうほう - [膿疱] - [nỒng bÀo], にきび, できもの, bị mụn: ニキビができる,... -
Mủ
のうじゅう - [膿汁] - [nỒng chẤp], うみ - [膿] -
Mức
レベル, ほど - [程], ていど - [程度], げんど - [限度], げんかい - [限界], グレード, くらい - [位], きじゅん - [規準],... -
Mức cơ sở
きほんわく - [基本枠] -
Mức nước
ウオータレベル, すいい - [水位] -
Mứt
ジャム -
Mừng
おめでとう - [お目出度う], おめでとうございます - [お目出度う], かんきする - [歓喜する], chúc mừng ký hợp đồng... -
Mửa
はく - [吐く], はきけ - [吐き気], つく - [吐く] -
Mực
すみ - [墨], インク, インキ, イカ, いか - [烏賊], chấm bút vào mực: 筆に墨を含ませる, lọ (bình) mực: インク・タンク,... -
Mực in
いんさつよういんき - [印刷用インキ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.