- Từ điển Việt - Nhật
Mọc lên
v
たつ - [建つ]
- ngôi trường mọc lên: 学校が ~
あがる - [上がる]
Xem thêm các từ khác
-
Mọc lại
さいせい - [再生する], Đuôi của con thạch sùng dù có bị đứt cũng sẽ mọc lại.: トカゲの尻尾は切れても再生する。 -
Mọi chi phí
ぜんひよう - [全費用] -
Mọi cách
ひゃっけい - [百計] - [bÁch kẾ] -
Mọi hướng
かくかい - [各界] - [cÁc giỚi] -
Mọi khi
いつも - [何時も], hôm đó tôi dậy sớm hơn mọi khi 1 tiếng.: その日私はいつもより1時間早く起きた。 -
Mọi lứa tuổi
ろうじゃく - [老若] -
Mọi mặt
ぜんめん - [前面], かくめん - [各面] -
Mọi ngày
まいにち - [毎日] -
Mọi ngóc ngách
いちぐう - [一隅] - [nhẤt Ôi], mọi ngóc ngách cửa sổ: 窓の一隅に, mọi ngóc ngách trong phòng: 部屋の一隅に -
Mọi người
みんなさん - [皆さん], みんな - [皆], みなさま - [皆様], ひとびと - [人々] - [nhÂn], ひとびと - [人人] - [nhÂn nhÂn],... -
Mọi năm
れいねん - [例年], まいねん - [毎年], まいとし - [毎年] -
Mọi nơi
いたるところ - [至る所], オールラウンド, かくち - [各地], くまなく - [隈なく], anh ta thảo luận về vấn đề phân... -
Mọi nơi mọi chỗ
オールラウンド, つつうらうら - [津津浦浦] - [tÂn tÂn phỔ phỔ] -
Mọi phía
かたがた - [方々], かくかい - [各界] - [cÁc giỚi], bị phản đối từ mọi phía: 各界から反対が出される -
Mọi phần
かくぶ - [各部] - [cÁc bỘ], mọi phần của chương trình làm việc: 業務計画の各部, mọi phần của cơ thể: 身体各部 -
Mọi rủi ro
ぜんきけん - [全危険], category : 対外貿易 -
Mọi tháng
まいつき - [毎月] -
Mọi thứ
まん - [万] - [vẠn], いちいち - [一々] - [nhẤt], thầy yano cố tìm ra lỗi trong mọi việc tôi làm.: 矢野先生は私のすることに一々けちをつける。 -
Mọi việc
ばんじ - [万事], しょじ - [諸事], mọi việc đều tốt đẹp: 万事休す -
Mọng nước
果汁が豊富で
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.