- Từ điển Việt - Nhật
Mửa
Xem thêm các từ khác
-
Mực
すみ - [墨], インク, インキ, イカ, いか - [烏賊], chấm bút vào mực: 筆に墨を含ませる, lọ (bình) mực: インク・タンク,... -
Mực in
いんさつよういんき - [印刷用インキ] -
Mực nước
すいへい - [水平], すいじゅん - [水準] -
Mỵ
みわくてき - [魅惑的], だます - [騙す], こびる - [媚びる], おっべかする -
Mỹ
うつくしい - [美しい], アメリカ -
Mở
ほどける - [解ける], ひらく - [開く], こじあける - [こじ開ける], くる - [繰る], かいふう - [開封する], かいせつ -... -
Mở mang
ひらける - [開ける], はってんする - [発展する], けいはつ - [啓発する], かいはつする - [開発する], mở mang tầm mắt:... -
Mở máy
きかいをうごかす - [機械を動かす], トリガ -
Mở mắt
めざめる - [目覚める] -
Mỗi
それぞれ - [夫れ夫れ], ごとに - [毎に], ごと - [毎], かくじ - [各自], かく - [各], オンリー, ある - [或], あらゆる -... -
Mỗi khi
たびに -
Mỗi ngày
まいにち - [毎日], ひび - [日日] - [nhẬt nhẬt], くるひもくるひも - [来る日も来る日も] - [lai nhẬt lai nhẬt], làm việc... -
Mỗi người
めいめい - [銘々], ひとりひとり - [一人一人], ひとびと - [人々] - [nhÂn], ひとびと - [人人] - [nhÂn nhÂn], にんにん... -
Mỗi năm
まいねん - [毎年], まいとし - [毎年], ねんねん - [年々] - [niÊn], としごとに - [年毎に] - [niÊn mỖi], dân số tăng mỗi... -
Mỗi nơi
かくしょ - [各所] - [cÁc sỞ], mỗi nơi trên thế giới: 世界の各所から -
Mỗi phần
かくぶ - [各部] - [cÁc bỘ], mỗi phần của chương trình làm việc: 業務計画の各部, mỗi phần của cơ thể: 身体各部 -
Mỗi tháng
つきなみ - [月並], まいげつ - [毎月], まいつき - [毎月] -
Mốc
めじるし - [目印], こうぼ - [酵母], こうそ - [酵素], かび - [黴], うどんこびょう - [饂飩粉病] - [Ôn ĐỒn phẤn bỆnh],... -
Mối
ヤモリ -
Mối hận
うらみ - [恨み], nếu làm như vậy thì anh chỉ có chuốc lấy mối căm hận của cô ta mà thôi.: そんなことをしたら彼女の恨みを買うよ。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.