- Từ điển Việt - Nhật
Mối tán đinh
Kỹ thuật
リベッチング
Xem thêm các từ khác
-
Mối tình
あいじょう - [愛情], mối tình bệnh hoạn đối với: ~に対する病的な愛情, mối tình vĩnh cửu: 永続する愛情 -
Mối tình đầu
はつこい - [初恋], mối tình đầu bao giờ cũng để lại nhiều ấn tượng sâu sắc mà có khi đến suốt đời cũng không... -
Mối tương quan dịch chuyển sức căng
ひずみへんいかんけいしき - [ひずみ変位関係式] -
Mối tương tác
そうごかんけい - [相互関係] -
Mối đe doạ
きょうい - [脅威], mối đe dọa sắp xảy đến từ ~: ~からの差し迫った脅威, mối đe dọa của internet: インターネットの脅威 -
Mống mắt
こうさい - [虹彩] - [hỒng thÁi], アイリス, tròng đen (mống mắt) điều tiết lượng ánh sáng đi vào mắt: 虹彩は目に入ってくる光の量を調節する,... -
Mồ côi
みなしご - [孤児], こじ - [孤児], ぶんだんこうぶ - [分断後部] -
Mồ hóng
すす - [煤] -
Mồ hôi
あせ - [汗], người nhiều mồ hôi: 汗かきの人, mồ hôi túa ra: ~を流れ落ちる汗, mồ hôi hột: 大汗, anh ấy người ướt... -
Mồ hôi lạnh
ひやあせ - [冷や汗], ひやあせ - [冷汗], れいかん - [冷汗] -
Mồ hôi mũi
はなあせ - [鼻汗] - [tỴ hÃn] -
Mồ hôi và máu
こうけつ - [膏血] - [cao huyẾt] -
Mồ hôi và nước mắt
こうけつ - [膏血] - [cao huyẾt] -
Mồ hôi và xương máu
こうけつ - [膏血] - [cao huyẾt] -
Mồ mả
はか - [墓] -
Mồi hồ quang
アークストラ -
Mồi lửa
イグナイタ -
Mồm
マウス, くち - [口], dính cái gì vào phía trên mồm (miệng) của ai: 口(の中)の上側に粘りつく, mồm móm, toàn lợi:... -
Mồm mép
りこう - [利口], くちがうまい - [口がうまい], くちさき - [口先], anh ta mồm mép thì đúng hơn là khôn ngoan.: 彼は賢明というよりは利口だ,... -
Mồm và tai
こうじ - [口耳] - [khẨu nhĨ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.