- Từ điển Việt - Nhật
Một cách có quy luật
adj, exp
アルゴリズミック
Xem thêm các từ khác
-
Một cách căn bản
こんぽんてき - [根本的], cậu đã sai lầm một cách căn bản.: 君は根本的に間違っている。 -
Một cách cưỡng chế
むりやり - [無理やり] -
Một cách cần thiết
いきおい - [勢い] -
Một cách dứt khoát
がぶりと -
Một cách gián tiếp
それとなく - [其れと無く] -
Một cách giả định
かりに - [仮に] -
Một cách giấu giếm
ないみつに - [内密に] - [nỘi mẬt], giữ kín việc đó là một điều rất quan trọng: そのことを内密にしておくことが重要である -
Một cách hiển nhiên
きっと - [屹度] -
Một cách hiệu quả
のうりつてき - [能率的] - [nĂng xuẤt ĐÍch] -
Một cách hoàn hảo
ばっちり -
Một cách hình thức
けいしきてき - [形式的], một cách hình thức: 形式的であること, vì anh đã được tuyển rồi nên việc điền vào mẫu... -
Một cách khinh suất
むやみに - [無闇に] -
Một cách khách quan
きゃっかんてき - [客観的], dựa trên quy tắc công bằng một cách khách quan: 客観的で公正なルールに基づく, phát triển... -
Một cách không nghi ngờ
きっと - [屹度] -
Một cách kinh tế
けいざいてき - [経済的] -
Một cách kỹ thuật
せんもんてき - [専門的] -
Một cách logic
ろんりてき - [論理的], những khi rất bận cô ấy thường làm việc không logic chút nào cả: 彼女は多忙を極めると、しばしば非論理的なことをする,... -
Một cách lý tưởng
りそうてき - [理想的], một cặp lý tưởng: 理想的なカップル -
Một cách mạnh mẽ
がぶりと -
Một cách ngẫu hứng
むやみに - [無闇に]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.