- Từ điển Việt - Nhật
Một lần nữa
exp
もういちど - [もう一度]
さいど - [再度]
- Tôi dự định sẽ lại cố một lần nữa để vào được trường lựa chọn số 1 của tôi, đại học K.: 第一志望のK大学に再度挑戦してみるつもりだ。
- Vận động viên nhảy xa đó đã nhảy thêm một lần nữa.: その走り高跳び選手は再度の試技をした。
Xem thêm các từ khác
-
Một lần thôi
いっかいだけ - [一回だけ] -
Một lọn tóc
ひとふさのかみ - [一房の髪] - [nhẤt phÒng phÁt], lọn tóc: 一房の髪の毛, tóc buộc thành lọn: 編んだ一房の髪 -
Một lời
ひとこと - [一言] - [nhẤt ngÔn], いちごん - [一言] - [nhẤt ngÔn], cảm giác của tôi với bạn, chỉ một lời thôi đó là... -
Một lớp
ひとえ - [一重], anh ta sử dụng giấy toilet loại công nghiệp một lớp: 彼は一重の業務用トイレットペーパーを使用していた。 -
Một miếng
ひとくち - [一口], ひときれ - [一切れ], ăn một miếng: ~に食べる, nhặt một mẩu bánh pizza lên: ピザをもう一切れつまむ,... -
Một màu
モノクロ, たんしょく - [単色] -
Một mình
たんどく - [単独], こどく - [孤独], シングル, ソロ, ひとりで - [一人で], ひとりで - [独りで], tôi tự mình nuôi 5 đứa... -
Một mí
ひとえまぶた - [一重瞼] -
Một mũi tên trúng hai đích
いっせきにちょう - [一石二鳥], Đây là cơ hội tốt-một mũi tên trúng bắn trúng hai đích đấy. Đừng có bỏ qua.: 一石二鳥の好機だ。逃すんじゃないぞ。 -
Một mạch
ノンストップ -
Một mảnh
ひときれ - [一切れ], nhặt một mẩu bánh pizza lên: ピザをもう一切れつまむ -
Một mắt
かため - [片目], nhìn bằng một mắt: 片目で見る, tôi bị mù một mắt trong một vụ tai nạn: 私は事故で片目を失明した -
Một nghìn
せん - [千], một nghìn Đôla: 千ドル -
Một ngày
いちにち - [一日], いちじつ - [一日], tôi mất tròn một ngày để làm công việc đó.: その仕事をやるのにまる一日かかった。,... -
Một người
ひとり - [一人] - [nhẤt nhÂn], ひとり - [独り], みがら - [身柄], tiền bảo hiểm lớn nhất cho trị liệu này là 250 usd/... -
Một người dùng
シングルユーザー -
Một nhóm
いっこう - [一行], do mẹ tôi ốm nên tôi không thể tham gia nhóm được.: 私は母の病気のため一行に加わることができなかった。 -
Một nhóm người
ぶたい - [部隊]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.