- Từ điển Việt - Nhật
Một ngày
n
いちにち - [一日]
- Tôi mất tròn một ngày để làm công việc đó.: その仕事をやるのにまる一日かかった。
いちじつ - [一日]
- một ngày ăn một bát đậu: 一日1カップの豆を食べる
- sử dụng 1 lần trong một ngày: 一日1回の使用
- ăn đều đặn 3 bữa 1 ngày: 一日3回規則的に食事をする
- đánh răng ~ lần 1 ngày: 一日_回歯を磨く
Xem thêm các từ khác
-
Một người
ひとり - [一人] - [nhẤt nhÂn], ひとり - [独り], みがら - [身柄], tiền bảo hiểm lớn nhất cho trị liệu này là 250 usd/... -
Một người dùng
シングルユーザー -
Một nhóm
いっこう - [一行], do mẹ tôi ốm nên tôi không thể tham gia nhóm được.: 私は母の病気のため一行に加わることができなかった。 -
Một nhóm người
ぶたい - [部隊] -
Một năm
いちねん - [一年], いっかねん - [一箇年] -
Một nắm nhỏ
ひとにぎり - [一握り], nắm đất nhỏ: 一握りの土地 -
Một nửa
はんぶん - [半分] - [bÁn phÂn], はんすう - [半数], はん - [半], ハーフ, なかば - [半ば], ちゅうぶん - [中分] - [trung phÂn],... -
Một nửa là do may mắn
なかばまぐれで - [半ばまぐれで] - [bÁn] -
Một nửa ngày
はんじつ - [半日] - [bÁn nhẬt] -
Một nửa phút
はんぷん - [半分] - [bÁn phÂn] -
Một nửa đoạn
はんぱ - [半端] -
Một nỗi đau
いたで - [痛手] -
Một pha
シングルフェーズ -
Một phiếu
いっぴょう - [一票], tầm quan trọng của một phiếu: 一票の重さ, giá trị của một phiếu: 一票の価値, xem xét lại tầm... -
Một phía
いっぽう - [一方], いっぽうつうこう - [一方通行], tàu bị nghiêng gấp về một phía.: ボートは急に一方に傾いた。,... -
Một phần
いちぶぶん - [一部分], いちぶ - [一部], いちばい - [一倍], tòa nhà mới của công ty tôi mới chỉ hoàn thành một phần.:... -
Một phần là do may mắn
なかばまぐれで - [半ば紛れで] - [bÁn phÂn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.