- Từ điển Việt - Nhật
Một loạt chiến thắng
exp
れんしょう - [連勝]
- Chấm dứt kỷ lục chuỗi thắng trận... gần đây: _試合近くの連勝記録をストップさせる
- 3 trận thắng liên tiếp mang tính lịch sử: 歴史的な三連勝
Xem thêm các từ khác
-
Một lát
ちょっと - [一寸] - [nhẤt thỐn], しょうしょう - [少々], つかのま - [束の間], xin chờ cho một lát ạ: ~お待ち下さい -
Một lô một lốc
アンサンブル, tôi mua một lô một lốc áo quần và giầy cho tiệc cưới của chị tôi: 私は妹の結婚式用に靴とドレスのアンサンブルを買いました -
Một lúc
ちょっと - [一寸] - [nhẤt thỐn] -
Một lúc nào đó
[もしばらくの間], かねてから, một lúc nào đó trong tương lai: 今後もしばらくの間は -
Một lúc nào đó không biết
いつのまにか - [いつの間にか], kết thúc lúc nào không biết: いつの間にか終わっていた, bị rơi vào tình trạng khó... -
Một lượt
かたみち - [片道], mất 2 tiếng đồng hồ cho 1 lượt đi làm hoặc về nhà: 通勤に片道2時間かかる -
Một lần
ひととき - [一時] - [nhẤt thỜi], いっぺん - [一遍], いっきょに - [一挙に], いっかつ - [一括], いっかい - [一回], いちど... -
Một lần (thanh toán)
いっかつ - [一括], thanh toán một lần: 一括払い -
Một lần một năm
ねんにいちど - [年に一度] - [niÊn nhẤt ĐỘ], các chuyên gia công nghệ thông tin tập họp tại đại hội một năm tổ chức... -
Một lần nào đó
いちど - [一度] - [nhẤt ĐỘ], tôi muốn một lần nào đó được gặp gỡ chính tác giả.: 一度原作家に会いたいと思う。 -
Một lần nữa
もういちど - [もう一度], さいど - [再度], tôi dự định sẽ lại cố một lần nữa để vào được trường lựa chọn... -
Một lần thôi
いっかいだけ - [一回だけ] -
Một lọn tóc
ひとふさのかみ - [一房の髪] - [nhẤt phÒng phÁt], lọn tóc: 一房の髪の毛, tóc buộc thành lọn: 編んだ一房の髪 -
Một lời
ひとこと - [一言] - [nhẤt ngÔn], いちごん - [一言] - [nhẤt ngÔn], cảm giác của tôi với bạn, chỉ một lời thôi đó là... -
Một lớp
ひとえ - [一重], anh ta sử dụng giấy toilet loại công nghiệp một lớp: 彼は一重の業務用トイレットペーパーを使用していた。 -
Một miếng
ひとくち - [一口], ひときれ - [一切れ], ăn một miếng: ~に食べる, nhặt một mẩu bánh pizza lên: ピザをもう一切れつまむ,... -
Một màu
モノクロ, たんしょく - [単色] -
Một mình
たんどく - [単独], こどく - [孤独], シングル, ソロ, ひとりで - [一人で], ひとりで - [独りで], tôi tự mình nuôi 5 đứa... -
Một mí
ひとえまぶた - [一重瞼]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.