- Từ điển Việt - Nhật
Miền được lựa chọn
Tin học
せんたくりょういき - [選択領域]
Xem thêm các từ khác
-
Miền đất xa xôi
てんがい - [天涯], chết nơi đất khách quê người: 天涯孤独のまま看取る者もなく死ぬ -
Miền địa chỉ mạng
ネットワークアドレスりょういき - [ネットワークアドレス領域] -
Miệng (cống)
マンホール -
Miệng (giếng)
リップ -
Miệng (lò thổi)
ノーズ -
Miệng bì thư
ふう - [封] -
Miệng chuông
ラッパぐち - [ラッパ口] -
Miệng còn hơi sữa
にゅうしゅう - [乳臭] - [nhŨ xÚ] -
Miệng cống
マンホール -
Miệng loe
ディフューザ, ベルマウス -
Miệng nôn trôn tháo
としゃ - [吐瀉] - [thỔ ?], bị miệng nôn trôn tháo: 吐瀉する -
Miệng núi lửa
かこう - [火口] - [hỎa khẨu], カンデラ, クレータ, miệng núi lửa trên mặt trăng: 月面の火口, miệng núi lửa đang phun:... -
Miệng núi lửa trên mặt trăng
クレーター, bề mặt giống như miệng núi lửa trên mặt trăng: 月のクレーターのような表面 -
Miệng phun
ニップル, ノズル -
Miệng phễu
ベルマウス -
Miệng rộng
ひろくち - [広口] - [quẢng khẨu], bình miệng rộng: 広口の瓶 -
Miệng vết thương
きずぐち - [疵口] - [tỲ khẨu], きずぐち - [傷口] - [thƯƠng khẨu], thấm vào cơ thể tùy thuộc vào việc hấp thụ từ miệng... -
Miệt mài
せんねん - [専念する] -
Miệt thị
けいべつ - [軽蔑], けいべつ - [軽蔑する], みくびる - [見縊る], sự miệt thị độc ác: ひどい軽蔑, coi khinh (khinh miệt,... -
Miễn cho
ごめんこうむる - [ご免被る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.