- Từ điển Việt - Nhật
Miễn trừ ngoại giao
n, exp
がいこうとっけん - [外交特権] - [NGOẠI GIAO ĐẶC QUYỀN]
- yêu cầu được hưởng quyền miễn trừ ngoại giao đối với ~: ~について外交特権を求める
- chấp nhận quyền miễn trừ ngoại giao: 外交特権を是認する
- xâm phạm (vi phạm) quyền miễn trừ ngoại giao theo công ước Vienna: ウィーン条約に基づく外交特権の侵害
Xem thêm các từ khác
-
Miễn tổn thất chung
きょうどうかいそんふたんぽ - [共同海損不担保], category : 保険 -
Miễn tổn thất riêng (bảo hiểm)
たんどくかいそんふたんぽ - [単独海損不担保], category : 保険 -
Miễn áp dụng
めんじょされる - [免除される] -
Mn
マンガニーズ, マンガン -
Mo hót rác
ちりとり, ちりとり - [塵取り] - [trẦn thỦ], ゴミとり - [ゴミ取り], cái hót rác: クリップオン塵取り -
Moay-ơ ly hợp
クラッチハブ -
Moay ơ
ハブ -
Mobile Gear
モバイルギア -
Modem trong
ないぞうモデム - [内蔵モデム] -
Moi móc
つっこむ - [突っ込む], くりぬく - [くり抜く], bị moi móc vấn đề chính nên không sao trả lời được: 問題点を突っ込まれて返答に詰まる -
Moi móc tật xấu
あらさがし - [あら捜し], あらさがし - [あら捜しする], ngay cả thánh thần thập toàn đến thế cũng chấp nhận những... -
Moi ra
くみとる - [くみ取る] -
Mol
モル -
Molypđen
モリブデン -
Momen xoắn
ねじりモーメント -
Momen xoắn vặn
ねじりモーメント -
Mondex
モンデックス -
Mong
きぼうする - [希望する], おもう - [思う], chúng tôi mong anh sẽ mau chóng bình phục: 早くあなたの体調がよくなることを希望する,... -
Mong (ông, bà... làm gì đấy)
おねがいします - [お願いします], おねがいいたします - [お願い致します], mong ông vui lòng xem xét!: どうぞご検討くださいますようお願い致します,... -
Mong chờ
まつ - [待つ], きたいする - [期待する], おまちかね - [お待ち兼ね], mong chờ: お待ちかねである, thời khắc mà quý...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.