- Từ điển Việt - Nhật
Nào chúng ta cùng uống nhanh một cốc đi
exp
ちょっといっぱい - [ちょっと一杯]
Xem thêm các từ khác
-
Nào đó
ぼう - [某] - [mỖ], một nơi nào đó: 某所, tại một nơi nào đó ở osaka: 大阪の某所で -
Nàu đen nhánh
しっこく - [漆黒] -
Này!
おおい -
Này khác
あれやこれや, anh ta đã dạy tôi các quy tắc trong công ty, và nhiều điều khác nữa: 彼には社内のルールを初め、あれやこれやを教わった,... -
Này nhé
あのね, này nhé, tôi đã làm rồi đấy: あのね、やったんだよ, này nhé, tôi đang bận lắm: あのね、今忙しいのよ -
Này này
おいおい, ねえ, ほら, này này, đừng nói với tôi bạn hoàn toàn tin rằng yakumo koizumi là người nhật đấy: おいおい、まさか小泉八雲が日本人だと思ってたなんて言わないでよ,... -
Này nọ
あれこれ - [彼此] - [bỈ thỬ], tôi không biết làm món gà tây nướng, huống chi món gà tây nướng lại cần phải trang trí... -
Nách
わきのした - [脇の下], わき - [脇], こわき - [小脇] - [tiỂu hiẾp] -
Nán
ていたいする - [停滞する] -
Náo loạn
ゆすぶる, しんどうさせる - [震動させる] -
Náo nhiệt
にぎわう - [賑わう], にぎやかな, にぎやか - [賑やか], がやがや, エキサイティング, エキサイト, ガヤガヤ, せいきがある... -
Náo nức
たいさわぎする - [大騒ぎする] -
Náo động
おおさわぎ - [大騒ぎ], そうぜん - [騒然], どたばた, khu phố đó vẫn còn náo loạn do nguyên nhân của sự kiện năm trước.:... -
Náo động lên
わいわい -
Nát bàn
ぶっか - [仏果] - [phẬt quẢ], にゅうじゃく - [入寂] - [nhẬp tỊch] -
Náu
かくれる, かくれる - [隠れる] -
Náu mình
かくれる -
Nâng
もちあげる - [持ち上げる], たかくする - [高くする], しじ - [支持], リフト -
Nâng ai lên hàng quí tộc
じゅしゃく - [授爵する] -
Nâng cao
こうじょう - [向上], アップグレード, きわめる - [究める], きわめる - [窮める], きわめる - [極める], こうじょう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.