- Từ điển Việt - Nhật
Nông trường tập thể
n
しゅうだんのうじょう - [集団農場]
Xem thêm các từ khác
-
Nõn nà
ほうまん - [豊満] -
Núi
やま - [山], マウンテン, trên đỉnh núi: 山の頂きに, vượt qua núi: 山を越す -
Núi An-pơ
アルパイン -
Núi Chô-mo-lung-ma
えべれすとさん - [エベレスト山] -
Núi Olympia
オリンピア, nhà hát olympia: オリンピア劇場, di sản olympia: オリンピアの遺跡 -
Núi Phú Sĩ
ふじさん - [富士山], ふがく - [富岳] - [phÚ nhẠc] -
Núi băng
ひょうざん - [氷山] -
Núi băng trôi
ひょうざん - [氷山], va chạm vào núi băng trôi: 氷山と衝突する, tàu titanic đã chìm do va phải một núi băng trôi: タイタニック号は氷山にぶつかったため沈没した -
Núi cao
たけ - [岳], こうほう - [高峰], こうざん - [高山] - [cao sƠn] -
Núi lửa
かざん - [火山], núi lửa không hoạt động: 眠っている火山, động đất, bão, núi lửa là các thiên tai: 地震、台風、そして火山の爆発は自然災害である,... -
Núi lửa...)
リップ -
Núi lửa bùn
でいかざん - [泥火山] - [nÊ hỎa sƠn] -
Núi lửa hoạt động
ごじんか - [ご神火], かっかざん - [活火山] -
Núi lửa không hoạt động
きゅうかざん - [休火山], ngọn núi lửa nằm im (không hoạt động) khoảng hai năm rồi mới phun: その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった,... -
Núi lửa nằm im
きゅうかざん - [休火山], ngọn núi lửa nằm im khoảng hai năm rồi mới phun: その火山は、噴火するまでの2年間休火山だった,... -
Núi lửa phun
ごじんか - [ご神火] -
Núi lửa tắt
きゅうかざん - [休火山] -
Núi lửa đang hoạt động
かっかざん - [活火山] - [hoẠt hỎa sƠn], núi lửa đang hoạt động liên tục: 活発さを増す活火山, khu vực núi lửa đang... -
Núi lửa đã tắt
しかざん - [死火山] - [tỬ hỎa sƠn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.