- Từ điển Việt - Nhật
Năm con dê
n
ひつじどし - [未年] - [VỊ NIÊN]
Xem thêm các từ khác
-
Năm con hổ
とらどし - [寅年] - [dẦn niÊn] -
Năm cuối đời
ばんねん - [晩年], sống những năm cuối đời hạnh phúc: 幸せな晩年をおくっている -
Năm cái
いつつ - [五つ] -
Năm ghi
レコーディングねん - [レコーディング年] -
Năm giác quan
ごかん - [五感], năm giác quan hoạt động tích cực: 五感が活発に働くこと, bị tri giác bằng năm giác quan: 五感で知覚される,... -
Năm hết Tết đến
せいぼ - [歳暮], về quê khi năm hết tết đến: 歳暮に郷里へ帰る -
Năm học
がくねん - [学年], bọn trẻ đó tất cả đều học năm thứ 2: その子どもたちはみんな第2学年だった, ngày đầu năm... -
Năm không may mắn
やくどし - [厄年] -
Năm kia
おととし - [一昨年], いっさくねん - [一昨年], tôi không nhớ rõ những việc đã xảy ra vào năm kia.: 一昨年のことはもうよく覚えていない。,... -
Năm kinh doanh
えいぎょうねんど - [営業年度], explanation : 営業者が営業上の収支・損益の計算関係を処理するための区切りとする期間。通常、半年か一年。その末日を決算期とし、期間中の総決算をする。暦上の年度と一致する必要はない。,... -
Năm lịch biểu
れきねん - [暦年] -
Năm mươi
ごじゅう - [五十] -
Năm mươi năm mươi
フィフティーフィフティー, ごぶ - [五分], khả năng chiến thắng là ngang bằng, năm mươi năm mươi: 勝つ可能性は五分五分だ,... -
Năm mươi phần trăm
ごぶ - [五分], khả năng thành công là năm mươi phần trăm: 成功する可能性は五分五分, khả năng tử vong trong bao nhiêu... -
Năm mất mùa
ききん - [飢饉], vào những năm mất mùa, họ đi về phía tây để kiếm cái ăn: 飢饉が襲ったとき、彼らは食物を求めて西へ向かった -
Năm mới
ねんあけ - [年明け] - [niÊn minh], しんねん - [新年], しょうがつ - [正月] -
Năm nay
ほんねん - [本年], ことし - [今年], năm nay là năm con hổ.: 今年はトラ年です。, tôi tự quyết tâm là năm nay sẽ học... -
Năm ngoái
さくねん - [昨年], きょねん - [去年] - [khỨ niÊn], かくねん - [客年] - [khÁch niÊn], trong suốt năm ngoái: 去年1年間に,... -
Năm ngày
いつか - [五日], toàn trường áp dụng chế độ học năm ngày 1 tuần: 完全学校週五日制の導入, toàn trường áp dụng chế... -
Năm nhiều quả
できどし - [出木年] - [xuẤt mỘc niÊn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.