- Từ điển Việt - Nhật
Năm kinh doanh
Kinh tế
えいぎょうねんど - [営業年度]
- Explanation: 営業者が営業上の収支・損益の計算関係を処理するための区切りとする期間。通常、半年か一年。その末日を決算期とし、期間中の総決算をする。暦上の年度と一致する必要はない。
Xem thêm các từ khác
-
Năm lịch biểu
れきねん - [暦年] -
Năm mươi
ごじゅう - [五十] -
Năm mươi năm mươi
フィフティーフィフティー, ごぶ - [五分], khả năng chiến thắng là ngang bằng, năm mươi năm mươi: 勝つ可能性は五分五分だ,... -
Năm mươi phần trăm
ごぶ - [五分], khả năng thành công là năm mươi phần trăm: 成功する可能性は五分五分, khả năng tử vong trong bao nhiêu... -
Năm mất mùa
ききん - [飢饉], vào những năm mất mùa, họ đi về phía tây để kiếm cái ăn: 飢饉が襲ったとき、彼らは食物を求めて西へ向かった -
Năm mới
ねんあけ - [年明け] - [niÊn minh], しんねん - [新年], しょうがつ - [正月] -
Năm nay
ほんねん - [本年], ことし - [今年], năm nay là năm con hổ.: 今年はトラ年です。, tôi tự quyết tâm là năm nay sẽ học... -
Năm ngoái
さくねん - [昨年], きょねん - [去年] - [khỨ niÊn], かくねん - [客年] - [khÁch niÊn], trong suốt năm ngoái: 去年1年間に,... -
Năm ngày
いつか - [五日], toàn trường áp dụng chế độ học năm ngày 1 tuần: 完全学校週五日制の導入, toàn trường áp dụng chế... -
Năm nhiều quả
できどし - [出木年] - [xuẤt mỘc niÊn] -
Năm nhuận
うるうどし - [閏年], うるうどし - [うるう年] - [niÊn], năm nhuận 4 năm có một lần.: 閏年は4年に一度がある。, ngày... -
Năm này qua năm khác
ねんがらねんじゅう - [年がら年中] - [niÊn niÊn trung], Ăn ~quanh năm suốt tháng.: 年がら年中~を食べている -
Năm qua
さくねん - [昨年], きょねん - [去年] -
Năm sai quả
できどし - [出木年] - [xuẤt mỘc niÊn] -
Năm sao
ファイブスター -
Năm sau
らいねん - [来年], よくねん - [翌年], みょうねん - [明年], năm sau thành phố của chúng ta sẽ kỷ niệm 100 năm.: たちの市は、来年100周年を祝うことになる,... -
Năm sau nữa
さらいねん - [再来年] -
Năm sinh
ねんせい - [年生], Áp dụng việc giảng dạy ngoại ngữ tại trường tiểu học cho các em học sinh năm~.: 最初の外国語教育を小学校_年生に導入する -
Năm thu hoạch nho
ビンテージイヤー -
Năm tháng
ねんげつ - [年月], としつき - [年月], とし - [年], つきひ - [月日], trải qua năm tháng: 年月を経る, năm tháng trôi đi:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.