- Từ điển Việt - Nhật
Năm sai quả
exp
できどし - [出木年] - [XUẤT MỘC NIÊN]
Xem thêm các từ khác
-
Năm sao
ファイブスター -
Năm sau
らいねん - [来年], よくねん - [翌年], みょうねん - [明年], năm sau thành phố của chúng ta sẽ kỷ niệm 100 năm.: たちの市は、来年100周年を祝うことになる,... -
Năm sau nữa
さらいねん - [再来年] -
Năm sinh
ねんせい - [年生], Áp dụng việc giảng dạy ngoại ngữ tại trường tiểu học cho các em học sinh năm~.: 最初の外国語教育を小学校_年生に導入する -
Năm thu hoạch nho
ビンテージイヤー -
Năm tháng
ねんげつ - [年月], としつき - [年月], とし - [年], つきひ - [月日], trải qua năm tháng: 年月を経る, năm tháng trôi đi:... -
Năm tiếp theo
よくねん - [翌年], chuyển ngày nghỉ phép còn lại sang năm tiếp theo.: 日分の有給休暇を翌年に繰り越す, khi sang nhật... -
Năm trước
ぜんねん - [前年], きょねん - [去年] - [khỨ niÊn], ghi nhận sự tăng kỷ lục so với năm trước.: 前年からの増加数が過去最高を記録する,... -
Năm tài chính
かいけいねんど - [会計年度] - [hỘi kẾ niÊn ĐỘ], năm tài chính mới: 新会計年度, trong năm tài chính này công ty của... -
Năm tài chính tiếp theo
じねんど - [次年度] -
Năm tài chính trước
ぜんき - [前期], category : 財政 -
Năm tài chính đầu tiên
最初の営業年度 -
Năm tý
ねずみどし - [子年] - [tỬ niÊn] -
Năm tới
らいねん - [来年], みょうねん - [明年], くるとし - [来る年] - [lai niÊn] -
Năm và tháng
としつき - [年月] -
Năm xưa
せきねん - [昔年], おうねん - [往年] -
Năm ánh sáng
こうねん - [光年], (ngôi sao) có cự ly bao nhiêu năm ánh sáng: _光年の距離にある(星が), kéo dài hàng trăm nghìn năm ánh... -
Năm được mùa
なりどし - [生り年] - [sinh niÊn], ほうねん - [豊年], lễ hội kỷ niệm một năm được mùa bội thu về lúa gạo và các... -
Năm đầu tiên bắt đầu một niên hiệu
がんねん - [元年] -
Năm đầu tiên của một thời kỳ một nhà vua trị vì
がんねん - [元年], năm bình thành thứ nhất (1988): 平成 ~
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.