- Từ điển Việt - Nhật
Nước xuất xứ
Kinh tế
げんさんち - [原産地]
Xem thêm các từ khác
-
Nước xốt
ソース -
Nước xốt cho tempura
てんつゆ - [天つゆ] - [thiÊn], nước sốt đậu tương với độ đậm gấp 3 lần: 倍濃縮タイプの天つゆ -
Nước xốt của Worcester
ウスターソース, tôi thích ăn nước xốt của worcester cùng với bánh mỳ.: 私はバンとウスターソーを食べたい -
Nước xốt mayone
マヨネーズ -
Nước xốt vừng
ごまだれ - [胡麻垂れ] - [hỒ ma thÙy], ゴマ, rưới nước sốt vừng: ~をゴマであえる -
Nước Ác-hen-ti-na
アルゼンチン -
Nước Ý
イタリー, イタリア, bánh mỳ Ý: イタリアパン, du lịch Ý: イタリアを旅行する, một ngày nào đó đến Ý thăm tôi nhé:... -
Nước âm ấm
ぬるまゆ - [ぬるま湯] -
Nước ép hoa quả
スカッシュ, しる - [汁], かじゅう - [果汁], táo có nhiều nước: 果汁の多いリンゴ, vắt nước cam: オレンジから果汁を絞る -
Nước ôxy già
オキシドール -
Nước Úc
オーストラリア, nhờ bộ phim đó, mà nước Úc đã tăng lượng khách du lịch lên con số hàng trăm nghìn: その映画のおかげでオーストラリア(への)旅行者は数百万人増えた,... -
Nước Đức
ドイツ, どいつ - [独逸], どいつ - [独] -
Nước ăn uống
飲食用水 -
Nước đang phát triển
かいはつとじょうこく - [開発途上国], とじょうこく - [途上国], các nước đang phát triển đang phải đối mặt với... -
Nước đá
こおり - [氷], アイス -
Nước đái
にょう - [尿] -
Nước đôi
にまいじた - [二枚舌], ngoại giao nước đôi: 二枚舌外交 -
Nước đường
シロップ, さとうのみず - [砂糖の水] -
Nước để dùng
ようすい - [用水] -
Nước để tưới
ようすい - [用水]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.