- Từ điển Việt - Nhật
Nứt nẻ
Mục lục |
adj
われる - [割れる]
ひびのきれた - [ひびの切れた]
はじける
こわれる - [壊れる]
あれる - [荒れる]
- Do gió lạnh, môi tôi bị nứt nẻ.: 冷たい風で唇が荒れた。
- Hãy bôi kem dưỡng da vào để da không bị khô nẻ.: 肌が荒れないように乳液をつけなさい。
ひび - [皹] - [QUÂN]
Xem thêm các từ khác
-
Nứt nẻ chân tay
あかぎれ - [皹] - [quÂn], あかぎれ - [皸] - [quÂn], bị nẻ: あかぎれになる, tay có những vết nứt: あかぎれになった手 -
Nứt thành hõm
クレータわれ - [クレータ割れ] -
Nứt thành rãnh
きれつ - [亀裂] -
Nứt vỡ
われ - [割れ] -
Nửa chừng
なかば - [半ば], とちゅうに - [途中に], とちゅうで - [途中で], đi họp bỏ về giữa chừng: 会の半ばで帰った -
Nửa giá
はんがく - [半額] -
Nửa giờ
はんじかん - [半時間] -
Nửa hình cầu
セミスフェリカル -
Nửa mình
はんしん - [半身] -
Nửa mùa
へっぽこ -
Nửa mặt
はんめん - [半面] -
Nửa ngày
はんにち - [半日] - [bÁn nhẬt] -
Nửa người trên
じょうはんしん - [上半身], lực của nửa người trên: 上半身の力 -
Nửa nông nghiệp nửa ngư nghiệp
はんのうはんぎょ - [半農半漁] - [bÁn nÔng bÁn ngƯ] -
Nửa năm
はんねん - [半年], はんとし - [半年], はんき - [半期], はんかねん - [半か年] - [bÁn niÊn] -
Nửa phương đông
とうはん - [東半] - [ĐÔng bÁn] -
Nửa sau
こうはん - [後半], nửa sau của năm tài chính hiện tại: 当年度後半 -
Nửa sống nửa chết
はんしはんしょう - [半死半生] - [bÁn tỬ bÁn sinh] -
Nửa thành phẩm
はんせいひん - [半製品] -
Nửa tháng
はんつき - [半月], はんかげつ - [半か月] - [bÁn nguyỆt], にしゅうかん - [二週間] - [nhỊ chu gian]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.